Từ vựng

Học trạng từ – Macedonia

секогаш
Овде секогаш имало езеро.
sekogaš
Ovde sekogaš imalo ezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
но
Куќата е мала, но романтична.
no
Kuḱata e mala, no romantična.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
премногу
Тој секогаш работеше премногу.
premnogu
Toj sekogaš raboteše premnogu.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
цел ден
Мајката мора да работи цел ден.
cel den
Majkata mora da raboti cel den.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
еднаш
Еднаш, луѓето живееле во пештерата.
ednaš
Ednaš, luǵeto živeele vo pešterata.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
половина
Чашата е половина празна.
polovina
Čašata e polovina prazna.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
надвор
Тој го носи пленот надвор.
nadvor
Toj go nosi plenot nadvor.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
никогаш
Никогаш не треба да се предадеш.
nikogaš
Nikogaš ne treba da se predadeš.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
врз тоа
Тој се качува на покривот и седи врз тоа.
vrz toa
Toj se kačuva na pokrivot i sedi vrz toa.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
пред
Таа беше поголема пред отколку сега.
pred
Taa beše pogolema pred otkolku sega.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
наскоро
Таа може да оди дома наскоро.
naskoro
Taa može da odi doma naskoro.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
преку
Таа сака да го прекрсти улицата со тротинетката.
preku
Taa saka da go prekrsti ulicata so trotinetkata.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.