Từ vựng
Học trạng từ – Catalan
al voltant
No s‘hauria de parlar al voltant d‘un problema.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
al matí
He de llevar-me d‘hora al matí.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
bastant
Ella és bastant prima.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
de nou
Es van trobar de nou.
lại
Họ gặp nhau lại.
ja
La casa ja està venuda.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
llarg
Vaig haver d‘esperar llarg temps a la sala d‘espera.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
fora
El nen malalt no pot sortir fora.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
a casa
El soldat vol tornar a casa amb la seva família.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
al matí
Tinc molta pressió al treball al matí.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
però
La casa és petita però romàntica.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.