Từ vựng

Học trạng từ – Thái

บน
เขาปีนขึ้นหลังคาและนั่งบนนั้น
bn
k̄heā pīn k̄hụ̂n h̄lạngkhā læa nạ̀ng bn nận
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ลง
เธอกระโดดลงน้ำ
lng
ṭhex kradod lng n̂ả
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
นิดหน่อย
ฉันอยากได้เพิ่มนิดหน่อย
nidh̄ǹxy
c̄hạn xyāk dị̂ pheìm nidh̄ǹxy
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
ออก
เธอกำลังออกจากน้ำ
xxk
ṭhex kảlạng xxk cāk n̂ả
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
แทบจะ
ถังมีน้ำมันแทบจะหมด
thæb ca
t̄hạng mī n̂ảmạn thæb ca h̄md
gần như
Bình xăng gần như hết.
เพียง
เธอเพิ่งตื่น
pheīyng
ṭhex pheìng tụ̄̀n
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
ตอนนี้
ฉันควรโทรหาเขาตอนนี้หรือไม่?
Txn nī̂
c̄hạn khwr thor h̄ā k̄heā txn nī̂ h̄rụ̄x mị̀?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
เคย
คุณเคยสูญเสียเงินทั้งหมดในหุ้นหรือไม่?
khey
khuṇ khey s̄ūỵ s̄eīy ngein thậngh̄md nı h̄ûn h̄rụ̄x mị̀?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
อีกครั้ง
เขาเขียนทุกอย่างอีกครั้ง
xīk khrậng
k̄heā k̄heīyn thuk xỳāng xīk khrậng
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
ลงไป
พวกเขากระโดดลงไปในน้ำ
lngpị
phwk k̄heā kradod lng pị nı n̂ả
vào
Họ nhảy vào nước.
ที่ไหน
คุณอยู่ที่ไหน?
Thī̀h̄ịn
khuṇ xyū̀ thī̀h̄ịn?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
เกินไป
เขาทำงานเกินไปตลอดเวลา
keinpị
k̄heā thảngān keinpị tlxd welā
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.