Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan
razem
Obaj lubią razem się bawić.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
ale
Dom jest mały, ale romantyczny.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
zawsze
Tutaj zawsze był jezioro.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
kiedykolwiek
Czy kiedykolwiek straciłeś wszystkie pieniądze na akcjach?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
znowu
Spotkali się znowu.
lại
Họ gặp nhau lại.
w dół
Patrzą na mnie w dół.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
znowu
On pisze wszystko znowu.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
często
Powinniśmy częściej się widywać!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!