Từ vựng
Học động từ – Séc
přesvědčit
Často musí přesvědčit svou dceru, aby jedla.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
stěhovat se k sobě
Dva plánují brzy stěhovat se k sobě.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
odjet
Vlak odjíždí.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
nenávidět
Ti dva kluci se vzájemně nenávidí.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
představovat si
Každý den si představuje něco nového.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
trávit
Veškerý svůj volný čas tráví venku.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cítit
Matka cítí pro své dítě mnoho lásky.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
opustit
Mnoho Angličanů chtělo opustit EU.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
obnovit
Malíř chce obnovit barvu zdi.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
volat
Chlapec volá tak nahlas, jak může.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.