Từ vựng

Học động từ – Séc

cms/verbs-webp/132125626.webp
přesvědčit
Často musí přesvědčit svou dceru, aby jedla.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
cms/verbs-webp/67095816.webp
stěhovat se k sobě
Dva plánují brzy stěhovat se k sobě.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
cms/verbs-webp/70055731.webp
odjet
Vlak odjíždí.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
cms/verbs-webp/123213401.webp
nenávidět
Ti dva kluci se vzájemně nenávidí.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
cms/verbs-webp/111160283.webp
představovat si
Každý den si představuje něco nového.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
cms/verbs-webp/123519156.webp
trávit
Veškerý svůj volný čas tráví venku.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/106665920.webp
cítit
Matka cítí pro své dítě mnoho lásky.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/113136810.webp
odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
cms/verbs-webp/113415844.webp
opustit
Mnoho Angličanů chtělo opustit EU.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
cms/verbs-webp/128644230.webp
obnovit
Malíř chce obnovit barvu zdi.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
cms/verbs-webp/91906251.webp
volat
Chlapec volá tak nahlas, jak může.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
cms/verbs-webp/78073084.webp
lehnout si
Byli unavení a lehli si.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.