‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
يقاتلون
الرياضيون يقاتلون بعضهم البعض.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
ترك واقفًا
اليوم الكثير يجب عليهم ترك سياراتهم واقفة.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
يحمل
الحمار يحمل حمولة ثقيلة.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
تغطي
زهور النيلوفر تغطي الماء.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
هزم
الكلب الأضعف يُهزم في القتال.
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
خلق
خلق نموذجاً للمنزل.
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.
خدم
الكلاب تحب خدمة أصحابها.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
تركوا خلفهم
تركوا طفلهم عن طريق الخطأ في المحطة.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
تأتي
هي تأتي من الدرج.
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
بحث
اللص يبحث في المنزل.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
زادت
زادت الشركة إيراداتها.