‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
تساقط
تساقط الثلج كثيرًا اليوم.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.
يفحص
الطبيب الأسنان يفحص الأسنان.
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
أضاف
أضافت بعض الحليب إلى القهوة.
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
نقل
الشاحنة تنقل البضائع.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
تقاوم
وحدة الإطفاء تقاوم الحريق من الجو.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
تريد تحسين
تريد تحسين قوامها.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
تفضل
ابنتنا لا تقرأ الكتب؛ تفضل هاتفها.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
وجد
وجد بابه مفتوحًا.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
يشير
المعلم يشير إلى المثال على السبورة.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
يريد أن يعطي
الأب يريد أن يعطي ابنه بعض الأموال الإضافية.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
ولدت
ولدت طفلاً صحيحًا.