‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
تقص
الحلاقة تقص شعرها.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
يتلقى
تلقت هدية جميلة جدًا.
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
تغلق
هي تغلق الستائر.
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
نخاف
نخشى أن يكون الشخص مصابًا بجروح خطيرة.
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
يصعد
هو يصعد الدرج.
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
بدأ
الجنود يبدأون.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.
chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
اعتنى بـ
يعتني حارسنا بإزالة الثلج.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
تغادر
السفينة تغادر الميناء.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
أكدت
هي أكدت الأخبار الجيدة لزوجها.