‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!
có vị
Món này có vị thật ngon!
تذوق
هذا يتذوق بشكل جيد حقًا!
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
حصلت
حصلت على بعض الهدايا.
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
يصلح
أراد أن يصلح الكابل.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
عاد
عاد الأب من الحرب.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
يفضل اللعب
الطفل يفضل اللعب وحده.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
علم
تعلم طفلها السباحة.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
حصلت
حصلت على هدية جميلة.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
يجتمعون
من الجميل عندما يجتمع شخصان.