Từ điển nhóm từ và thành ngữ
Ở sân bay »
Na aerodromu
-
VI Việt
-
ar Ả Rập
nl Hà Lan
de Đức
EN Anh (US)
en Anh (UK)
es Tây Ban Nha
fr Pháp
ja Nhật
pt Bồ Đào Nha (PT)
PT Bồ Đào Nha (BR)
zh Trung (Giản thể)
ad Adygea
af Afrikaans
am Amharic
be Belarus
bg Bulgaria
-
bn Bengal
ca Catalan
cs Séc
da Đan Mạch
el Hy Lạp
eo Quốc tế ngữ
et Estonia
fa Ba Tư
fi Phần Lan
he Do Thái
hi Hindi
hr Croatia
hu Hungary
id Indonesia
it Ý
ka George
-
kn Kannada
ko Hàn
ku Kurd (Kurmanji)
ky Kyrgyz
lt Litva
lv Latvia
mk Macedonia
mr Marathi
no Na Uy
pa Punjab
pl Ba Lan
ro Rumani
ru Nga
sk Slovak
sl Tiếng Xlô-ven
sq Albania
-
sr Serbia
sv Thụy Điển
ta Tamil
te Telugu
th Thái
ti Tigrinya
tl Tagalog
tr Thổ Nhĩ Kỳ
uk Ukraina
ur Urdu
vi Việt
-
-
BS Bosnia
-
ar Ả Rập
nl Hà Lan
de Đức
EN Anh (US)
en Anh (UK)
es Tây Ban Nha
fr Pháp
ja Nhật
pt Bồ Đào Nha (PT)
PT Bồ Đào Nha (BR)
zh Trung (Giản thể)
ad Adygea
af Afrikaans
am Amharic
be Belarus
bg Bulgaria
-
bn Bengal
bs Bosnia
ca Catalan
cs Séc
da Đan Mạch
el Hy Lạp
eo Quốc tế ngữ
et Estonia
fa Ba Tư
fi Phần Lan
he Do Thái
hi Hindi
hr Croatia
hu Hungary
id Indonesia
it Ý
-
ka George
kn Kannada
ko Hàn
ku Kurd (Kurmanji)
ky Kyrgyz
lt Litva
lv Latvia
mk Macedonia
mr Marathi
no Na Uy
pa Punjab
pl Ba Lan
ro Rumani
ru Nga
sk Slovak
sl Tiếng Xlô-ven
-
sq Albania
sr Serbia
sv Thụy Điển
ta Tamil
te Telugu
th Thái
ti Tigrinya
tl Tagalog
tr Thổ Nhĩ Kỳ
uk Ukraina
ur Urdu
-
-
Các bài học
-
001 - Người 002 - Gia đình 003 - Làm quen 004 - Ở trường học 005 - Đất nước và ngôn ngữ 006 - Đọc và viết 007 - Số 008 - Giờ 009 - Ngày trong tuần 010 - Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai 011 - Tháng 012 - Đồ uống 013 - Công việc 014 - Màu 015 - Hoa quả / Trái cây và thực phẩm 016 - Mùa trong năm và thời tiết 017 - Ở trong nhà 018 - Dọn dẹp nhà 019 - Ở trong bếp 020 - Cuộc nói chuyện nhỏ 1 021 - Cuộc nói chuyện nhỏ 2 022 - Cuộc nói chuyện nhỏ 3 023 - Học ngôn ngữ 024 - Cuộc hẹn 025 - Ở trong phố026 - Trong thiên nhiên 027 - Ở khách sạn – sự tới nơi 028 - Ở khách sạn – sự than phiền 029 - Ở trong quán ăn 1 030 - Ở trong quán ăn 2 031 - Ở trong quán ăn 3 032 - Ở trong quán ăn 4 033 - Ở nhà ga 034 - Ở trong tàu hỏa / xe lửa 035 - Ở sân bay 036 - Giao thông công cộng khu vực gần 037 - Đang trên đường đi 038 - Ở trong tắc xi 039 - Hỏng xe 040 - Hỏi thăm đường 041 - Sự định hướng 042 - Thăm quan thành phố 043 - Ở sở thú 044 - Đi chơi buổi tối. 045 - Ở trong rạp chiếu phim 046 - Ở trong sàn nhảy 047 - Chuẩn bị đi du lịch 048 - Hoạt động khi nghỉ hè 049 - Thể thao 050 - Trong bể bơi051 - Công việc nhỏ 052 - Ở trong cửa hàng bách hóa tổng hợp 053 - Các cửa hàng 054 - Mua sắm 055 - Làm việc 056 - Cảm giác 057 - Ở phòng khám bệnh 058 - Các bộ phận thân thể 059 - Ở bưu điện 060 - Trong ngân hàng 061 - Số thứ tự 062 - Đặt câu hỏi 1 063 - Đặt câu hỏi 2 064 - Phủ định 1 065 - Phủ định 2 066 - Đại từ sở hữu 1 067 - Đại từ sở hữu 2 068 - To – nhỏ 069 - Cần – muốn 070 - Muốn gì đó 071 - Muốn gì đó 072 - Bắt buộc cái gì đó 073 - Được phép làm gì đó 074 - Xin cái gì đó 075 - Biện hộ cái gì đó 1076 - Biện hộ cái gì đó 2 077 - Biện hộ cái gì 3 078 - Tính từ 1 079 - Tính từ 2 080 - Tính từ 3 081 - Quá khứ 1 082 - Quá khứ 2 083 - Quá khứ 3 084 - Quá khứ 4 085 - Câu hỏi – Quá khứ 1 086 - Câu hỏi – Quá khứ 2 087 - Quá khứ của động từ cách thức 1 088 - Quá khứ của động từ cách thức 2 089 - Mệnh lệnh 1 090 - Mệnh lệnh 2 091 - Mệnh đề phụ với rằng 1 092 - Mệnh đề phụ với rằng 2 093 - Mệnh đề phụ với liệu 094 - Liên từ 1 095 - Liên từ 2 096 - Liên từ 3 097 - Liên từ 4 098 - Liên từ kép 099 - Cách sở hữu 100 - Trạng từ
-
- Mua sách
- Trước
- Tiếp theo
- MP3
- A -
- A
- A+
35 [Ba mươi lăm]
Ở sân bay

35 [trideset i pet]
Việt | Bosnia | Chơi Thêm |
Tôi muốn đăng ký một chuyến bay sang Athen. | Ht-- / H----- b-- r---------- l-- z- A----. Htio / Htjela bih rezervisati let za Atinu. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn đăng ký một chuyến bay sang Athen.Htio / Htjela bih rezervisati let za Atinu. |
Đây có phải là chuyến bay thẳng không? | Da l- j- t- d------- l--? Da li je to direktan let? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Đây có phải là chuyến bay thẳng không?Da li je to direktan let? |
Làm ơn cho chỗ cạnh cửa sổ, không hút thuốc. | Mo--- m----- d- p------- z- n-------. Molim mjesto do prozora, za nepušače. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Làm ơn cho chỗ cạnh cửa sổ, không hút thuốc.Molim mjesto do prozora, za nepušače. |
Tôi muốn xác nhận việc đặt vé của tôi. | Ht-- / h----- b-- p-------- s---- r----------. Htio / htjela bih potvrditi svoju rezervaciju. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn xác nhận việc đặt vé của tôi.Htio / htjela bih potvrditi svoju rezervaciju. |
Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi. | Ht-- / h----- b-- s--------- s---- r----------. Htio / htjela bih stornirati svoju rezervaciju. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi.Htio / htjela bih stornirati svoju rezervaciju. |
Tôi muốn đổi lại việc đặt vé của tôi. | Ht-- / h----- b-- p---------- s---- r----------. Htio / htjela bih promijeniti svoju rezervaciju. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn đổi lại việc đặt vé của tôi.Htio / htjela bih promijeniti svoju rezervaciju. |
Bao giờ có chuyến bay tới sang Rôm? | Ka-- p------- s------- a---- z- R--? Kada polijeće sljedeći avion za Rim? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Bao giờ có chuyến bay tới sang Rôm?Kada polijeće sljedeći avion za Rim? |
Còn hai chỗ trống nữa không? | Je-- l- s------- j-- d-- m-----? Jesu li slobodna još dva mjesta? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Còn hai chỗ trống nữa không?Jesu li slobodna još dva mjesta? |
Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi. | Ne- i---- j-- s--- j---- m----- s-------. Ne, imamo još samo jedno mjesto slobodno. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi.Ne, imamo još samo jedno mjesto slobodno. |
Bao giờ chúng ta hạ cánh? | Ka-- s--------? Kada slijećemo? 0 | + |
Bao giờ chúng ta đến nơi? | Ka-- s-- t---? Kada smo tamo? 0 | + |
Bao giờ có xe buýt đi vào trung tâm thành phố? | Ka-- v--- a------ u c----- g----? Kada vozi autobus u centar grada? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Bao giờ có xe buýt đi vào trung tâm thành phố?Kada vozi autobus u centar grada? |
Đây là va li của bạn phải không? | Da l- j- t- V-- k----? Da li je to Vaš kofer? 0 | + |
Đây là túi của bạn phải không? | Da l- j- t- V--- t----? Da li je to Vaša tašna? 0 | + |
Đây là hành lý của bạn phải không? | Da l- j- t- V-- p------? Da li je to Vaš prtljag? 0 | + |
Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý? | Ko---- p------- m--- p-------? Koliko prtljaga mogu ponijeti? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?Koliko prtljaga mogu ponijeti? |
Hai mươi kilô. | Dv------ k---. Dvadeset kila. 0 | + |
Sao, hai mươi kilô thôi ư? | Št-- s--- d------- k---? Šta, samo dvadeset kila? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Sao, hai mươi kilô thôi ư?Šta, samo dvadeset kila? |
Không tìm thấy video!
Học giúp thay đổi bộ não
Những người tập thể hình thường có hình thể đẹp. Nhưng rõ ràng là chúng ta cũng có thể luyện tập cho trí não của mình. Điều đó có nghĩa là học ngôn ngữ không chỉ cần năng khiếu. Năng khiếu và thực hành quan trọng như nhau. Bởi vì thực hành có thể tác động tích cực đến cấu trúc trong não. Tất nhiên, năng khiếu đặc biệt về ngôn ngữ thường là do di truyền. Tuy nhiên, việc tập luyện tích cực có thể thay đổi cấu trúc não nhất định. Khối lượng của phần trung khu điều khiển khả năng nói tăng lên. Các tế bào thần kinh của những người thực hành rất nhiều cũng thay đổi. Từ lâu người ta vẫn tưởng não là bất di bất dịch. Họ tin rằng từ nhỏ chúng ta chưa học được gì thì lớn lên chúng ta sẽ không bao giờ học được. Tuy nhiên,các nhà nghiên cứu não đã đi đến một kết luận hoàn toàn khác. Họ đã có thể chỉ ra rằng não của chúng ta vẫn nhanh nhẹn suốt đời. Bạn có thể nói nó có chức năng như cơ. Vì vậy nó có thể tiếp tục phát triển vào tuổi già. Mỗi thông tin đầu vào đều được xử lý trong não. Nhưng khi bộ não được luyện tập, nó xử lý thông tin tốt hơn nhiều. Tức là nó hoạt động nhanh hơn và hiệu quả hơn. Nguyên tắc này đều đúng với người trẻ và già. Nhưng không phải ai cũng phải học để luyện tập trí não. Đọc cũng là một cách thực hành tốt. Tài liệu khó giúp thúc đẩy mạnh mẽ trung tâm nói của não. Nghĩa là vốn từ vựng của chúng ta được cải thiện. Hơn nữa, cảm nhận của chúng ta về ngôn ngữ cũng tăng lên. Điều thú vị là không chỉ trung khu xử lý khả năng nói xử lý ngôn ngữ. Khu vực điều khiển các kỹ năng vận động cũng xử lý nội dung mới. Vì vậy cần phải kích thích toàn bộ não càng nhiều càng tốt. Vì vậy: Hãy tập thể dục thể chất và bộ não của bạn!