Từ vựng
Học trạng từ – Séc
již
Dům je již prodaný.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
zítra
Nikdo neví, co bude zítra.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
dolů
Letí dolů do údolí.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
dlouho
Musel jsem dlouho čekat v čekárně.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
na to
Vyleze na střechu a sedne si na to.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
téměř
Nádrž je téměř prázdná.
gần như
Bình xăng gần như hết.
dovnitř
Ti dva jdou dovnitř.
vào
Hai người đó đang đi vào.
ráno
Ráno mám v práci hodně stresu.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
velmi
Dítě je velmi hladové.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
tam
Jdi tam a pak se znovu zeptej.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?