Từ vựng
Học trạng từ – Séc
již
Dům je již prodaný.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
ven
Nemocné dítě nesmí jít ven.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
dolů
Letí dolů do údolí.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
všechny
Zde můžete vidět všechny vlajky světa.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
dovnitř
Ti dva jdou dovnitř.
vào
Hai người đó đang đi vào.
společně
Ti dva rádi hrají společně.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
také
Pes smí také sedět u stolu.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
více
Starší děti dostávají více kapesného.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
dolů
Skáče dolů do vody.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
celý den
Matka musí pracovat celý den.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
znovu
Setkali se znovu.
lại
Họ gặp nhau lại.