Từ vựng

Học trạng từ – Séc

do
Skočili do vody.
vào
Họ nhảy vào nước.
společně
Ti dva rádi hrají společně.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
hodně
Opravdu hodně čtu.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
vpravo
Musíš se otočit vpravo!
bên phải
Bạn cần rẽ bên phải!
napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
téměř
Nádrž je téměř prázdná.
gần như
Bình xăng gần như hết.
venku
Dnes jíme venku.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
docela
Je docela štíhlá.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
trochu
Chci trochu více.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
někde
Králík se někde schoval.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.