Từ vựng
Học trạng từ – Séc
dolů
Skáče dolů do vody.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
něco
Vidím něco zajímavého!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
téměř
Nádrž je téměř prázdná.
gần như
Bình xăng gần như hết.
také
Její přítelkyně je také opilá.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
vždy
Tady bylo vždy jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
všude
Plast je všude.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
dolů
Spadne dolů z výšky.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
správně
Slovo není napsáno správně.
đúng
Từ này không được viết đúng.
často
Měli bychom se vídat častěji!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
na to
Vyleze na střechu a sedne si na to.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.