Từ vựng

Học động từ – Do Thái

השאיר פתוח
מי שמשאיר את החלונות פתוחים מזמין לגנבים!
hshayr ptvh
my shmshayr at hhlvnvt ptvhym mzmyn lgnbym!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
לראות
אתה יכול לראות טוב יותר עם משקפיים.
lravt
ath ykvl lravt tvb yvtr ’em mshqpyym.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
מביא
הוא מביא את החבילה למעלה במדרגות.
mbya
hva mbya at hhbylh lm’elh bmdrgvt.
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
קוראת
הילדה קוראת לחברתה.
qvrat
hyldh qvrat lhbrth.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
איך לתאר
איך ניתן לתאר צבעים?
ayk ltar
ayk nytn ltar tsb’eym?
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
הסכימו
הם הסכימו לבצע את העסקה.
hskymv
hm hskymv lbts’e at h’esqh.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
הכניס
היה משלג בחוץ והכנסנו אותם.
hknys
hyh mshlg bhvts vhknsnv avtm.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
הוציא
הקבוצה הוציאה אותו.
hvtsya
hqbvtsh hvtsyah avtv.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
לקדם
אנחנו צריכים לקדם אלטרנטיבות לתנועה הרכב.
lqdm
anhnv tsrykym lqdm altrntybvt ltnv’eh hrkb.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
מכריז
צריך להכריז את הצמיגים הישנים בנפרד.
mkryz
tsryk lhkryz at htsmygym hyshnym bnprd.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
לספק
כיסאות חוף מסופקים למתווכחים.
lspq
kysavt hvp msvpqym lmtvvkhym.
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
נושא
החמור נושא מעמסה כבדה.
nvsha
hhmvr nvsha m’emsh kbdh.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.