Từ vựng

Học động từ – Hy Lạp

φωνάζω
Αν θέλεις να ακουστείς, πρέπει να φωνάξεις το μήνυμά σου δυνατά.
fonázo
An théleis na akousteís, prépei na fonáxeis to mínymá sou dynatá.
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
ώθω
Η νοσοκόμα ώθει τον ασθενή σε αναπηρικό αμαξίδιο.
ótho
I nosokóma óthei ton asthení se anapirikó amaxídio.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
επιστρέφω
Η δασκάλα επιστρέφει τις εκθέσεις στους μαθητές.
epistréfo
I daskála epistréfei tis ekthéseis stous mathités.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
οδηγώ πίσω
Η μητέρα οδηγεί την κόρη πίσω στο σπίτι.
odigó píso
I mitéra odigeí tin kóri píso sto spíti.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
μειώνω
Εξοικονομείτε χρήματα όταν μειώνετε τη θερμοκρασία του δωματίου.
meióno
Exoikonomeíte chrímata ótan meiónete ti thermokrasía tou domatíou.
tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
ηγούμαι
Οδηγεί το κορίτσι από το χέρι.
igoúmai
Odigeí to korítsi apó to chéri.
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
περνάω
Οι μαθητές πέρασαν την εξέταση.
pernáo
Oi mathités pérasan tin exétasi.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
πηγαίνω με τρένο
Θα πάω εκεί με το τρένο.
pigaíno me tréno
Tha páo ekeí me to tréno.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
σηκώνομαι
Δεν μπορεί πλέον να σηκωθεί μόνη της.
sikónomai
Den boreí pléon na sikotheí móni tis.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
ταξιδεύω
Μας αρέσει να ταξιδεύουμε μέσα από την Ευρώπη.
taxidévo
Mas arései na taxidévoume mésa apó tin Evrópi.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
πρωινιάζω
Προτιμούμε να πρωινιάζουμε στο κρεβάτι.
proiniázo
Protimoúme na proiniázoume sto kreváti.
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
έρχομαι πρώτος
Η υγεία πάντα έρχεται πρώτη!
érchomai prótos
I ygeía pánta érchetai próti!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!