لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
ژلتل
هغوی د خپلو ماشومانو په سټیشن کې ژلتل.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
مړیدل
د نن دوی زیاته د حیوانات مړ شوي.
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
حفاظت کول
مور د خپل ماشوم حفاظت کوي.
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
تاثیر ګڼل
دا موږ ته ډېر تاثیر ګڼلې!
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
پریښودل
په دې ځای کې کریډټ کارډونه پریښي شوي دي.
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
خپرول
د خپرول غوښتنه د ډېرو کتابونو خپروي.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
صحیحول
معلم د زده کړنکو د اشنو مضامین صحیحوي.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
سوارېدل
ماشومان د بایسکلونو او اسکوټرونو په سوارېدلو کې خوښيږي.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
سپړنه کول
ګرانپا د دنیا سپړنه په خپل نیکمرغه ته کوي.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
یرغمل
دا سپی یرغمېږي.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
بیرته راشول
هغه تنها بیرته نه شی راشي.