لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
چارو کول
تاسو باید د دې ونې چاره وکړی.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
پیژندل
د بشر ژوندی چې د مریخ ته پیژندل.
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
سوارېدل
زه بللم شم، که یا ما سره سوارېدم؟
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
بیاوګرځول
زما طوطا زما نوم بیا وګرځوي.
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
وژل
هغه د نان عجينه وژلی.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
تکمیل کول
هغوی د ستنیدو کار تکمیل کړی.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
وهل
هر څوک له اوره وهل.
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
ورګډول
هغه د قهوه ته شوې شیر ورګډوي.
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
کور تلل
پلار لیرې ته کور تل شوی!
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
زېږل
هغه یوه صحیح ځوان ته زېږېدلی.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
چټول
د ډکنۍ اجګر هغه خپل شعرونه چټوي.