لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
چارو کول
تاسو باید د دې ونې چاره وکړی.
cms/verbs-webp/99633900.webp
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
پیژندل
د بشر ژوندی چې د مریخ ته پیژندل.
cms/verbs-webp/121102980.webp
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
سوارېدل
زه بللم شم، که یا ما سره سوارېدم؟
cms/verbs-webp/1422019.webp
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
بیاوګرځول
زما طوطا زما نوم بیا وګرځوي.
cms/verbs-webp/122398994.webp
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
وژل
هغه د نان عجينه وژلی.
cms/verbs-webp/80325151.webp
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
تکمیل کول
هغوی د ستنیدو کار تکمیل کړی.
cms/verbs-webp/116067426.webp
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
وهل
هر څوک له اوره وهل.
cms/verbs-webp/130814457.webp
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
ورګډول
هغه د قهوه ته شوې شیر ورګډوي.
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
کور تلل
پلار لیرې ته کور تل شوی!
cms/verbs-webp/80357001.webp
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
زېږل
هغه یوه صحیح ځوان ته زېږېدلی.
cms/verbs-webp/102114991.webp
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
چټول
د ډکنۍ اجګر هغه خپل شعرونه چټوي.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
سره کېږل
نهاړي د ټولو حیواناتو په وزن کې سره کېږي.