لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
بریدل
د سلاد لپاره تاسې ته پکار ده چې خيار بریدلی.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
وزن له لاسه ورکول
هغه ډېر وزن له لاسه ورکړی.
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
جوړ شوی
د چین لوی سور د کله جوړ شوی دی؟
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
لېدل
دې انګرېزيان غواړے په یو ډول یو اې یو ډول د یو ډول پریښې لېدل.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
ترلاسه کول
زه ډہر ژري انټرنېټ ترلاسه کولی شم.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
چټول
د ډکنۍ اجګر هغه خپل شعرونه چټوي.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
لمانځل
د واړو لمانځي یو سندره.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
زېږول
تاسې په گرمایی پيسې زېږولی شئ.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
قناعت کول
هغه ډیر ډیر د خپل ښځې ته د خوړلو په اړه قناعت کوي.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
جوړول
دوی یو ډیر لوی برج جوړ کوي.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصلول
د قافله خپل سفر تواصلوي.