Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Trạng từ   »   ku Adverbs

100 [Một trăm]

Trạng từ

Trạng từ

100 [sed]

Adverbs

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kurd (Kurmanji) Chơi Thêm
Một lần rồi – chưa bao giờ be-- c----- - q-t berê carekê - qet 0
Bạn đã từng đến Berlin chưa? Hû- b--- c----- l- B------ m--? Hûn berê carekê li Berlînê man? 0
Chưa, chưa bao giờ. Na- q-- n----. Na, qet nemam. 0
Ai – không có ai ke--- - t- k-s kesek - tu kes 0
Bạn có quen ai ở đây không? Li v-- k----- n-- d----? Li vir kesekî nas dikin? 0
Không, tôi không quen ai ở đây. Na- e- l- v-- t- k--- n-- n----. Na, ez li vir tu kesî nas nakim. 0
Còn – không nữa hî- - ê-- na hîn - êdî na 0
Bạn còn ở đây lâu nữa không? Hû- ê h-- g----- l- v-- b------? Hûn ê hîn gelekî li vir bimînin? 0
Không, tôi không ở đây lâu nữa. Na- ê-- l- v-- z------ n------. Na, êdî li vir zêdetir namînim. 0
Gì nữa – không gì nữa ti---- d-- - t- t--t tiştek din - tu tişt 0
Bạn muốn uống gì nữa không? Hû- d------- t------ d-- j- v-----? Hûn dixwazin tiştekî din jî vexwin? 0
Không, tôi không muốn gì nữa. Na- t- t------ d-- n-------. Na, tu tiştekî din naxwazim. 0
Có gì rồi – chưa có gì hết ew--- - h-- na ewilî - hîn na 0
Bạn ăn gì chưa? We e---- t- t--- x---? We ewilî tu tişt xwar? 0
Chưa, tôi chưa ăn gì hết. Na- m-- h-- t----- n--------. Na, min hîn tiştek nexwariye. 0
Ai nữa – không ai nữa. ye--/î d--- ê-- t- k-- t--e yeke/î din- êdî tu kes tine 0
Có ai còn muốn cà phê nữa không? Ke----/ê q---- d------ h---? Kesekî/ê qehwe dixwaze heye? 0
Không, không ai nữa. Na- t- k-- n------. Na, tu kes naxwaze. 0

Ngôn ngữ Ả Rập

Ngôn ngữ Ả Rập là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trên toàn thế giới. Hơn 300 triệu người nói tiếng Ả Rập. Họ sống ở hơn 20 quốc gia khác nhau. Ả Rập thuộc hệ ngôn ngữ Phi-Á. Tiếng Ả Rập ra đời cách đây hàng ngàn năm. Ngôn ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trên bán đảo Ả Rập. Từ đó nó đã lan rộng xa hơn. Tiếng Ả Rập nói rất khác ngôn ngữ chuẩn. Ngoài ra còn có nhiều phương ngữ Ả Rập khác nhau. Có thể nói rằng mỗi khu vực khác nhau lại nói tiếng Ả-rập khác nhau. Những người nói phương ngữ khác nhau thường không hiểu nhau. Do vậy phim ảnh của các nước Ả Rập thường được lồng tiếng. Chỉ có cách này, người ta xem phim mới hiều được. Tiếng Ả Rập cổ chuẩn mực ngày nay hầu như không còn được nói nữa. Nó chỉ còn tồn tại trong dạng văn viết. Sách, báo sử dụng ngôn ngữ Ả-rập chuẩn cổ điển. Ngày nay không có ngôn ngữ Ả Rập duy nhất về kỹ thuật. Do đó, các thuật ngữ kỹ thuật thường là của các ngôn ngữ khác. Tiếng Anh và tiếng Pháp đang chiếm ưu thế trong lĩnh vực này hơn cả. Trong những năm gần đây, người ta ngày càng quan tâm đến tiếng Ả Rập. Ngày càng có nhiều người muốn học tiếng Ả Rập. Các khóa học tiếng Ả-rập được mở ra tại tất cả các trường đại học và trong nhiều trường trung học. Nhiều người thấy chữ viết Ả Rập rất hấp dẫn. Nó được viết từ phải sang trái. Phát âm và ngữ pháp của tiếng Ả Rập không hề dễ dàng. Có rất nhiều âm thanh và các quy tắc không có ở các ngôn ngữ khác. Khi học, bạn nên tuân theo một thứ tự nhất định. Đầu tiên là phát âm, sau đó đến ngữ pháp, rồi đến viết ...