لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
توکی وچل
زموږ پيسې څنګه توکی وچل شوي؟
thiết lập
Con gái tôi muốn thiết lập căn hộ của mình.
اندازه کول
زما لور د خپل کور اندازه کول غواړي.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
اوبلل
په زمستان کې دوی یوه مرغۍ خپرونه اوبللې.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.
یوځل
زه یوځل یم او یوه راه نه موندلی شم.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
خوبيدل
هغوی غواړي چې د یوې شپې لپاره زموږ یې خوبيوي.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
لمانځل
د واړو لمانځي یو سندره.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
تربیه کول
دا سپی د هغې لخوا تربیه شوی.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
ولیکل
زه په خپل روزنامې کې د موعید ولیکلی یم.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصلول
د قافله خپل سفر تواصلوي.
rời đi
Người đàn ông rời đi.
لېدل
سړی لېدلی.