لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
پرمختګ کول
شنلے یوازې ډیر ډیرۍ پرمختګ کوي.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
جوړول
هغه غواړي چې يوه خندونکی عکس جوړ کړي.
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
محدود کول
ایا تجارت محدود شولی شي؟
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لاس لگول
د کرمچل کسان د خپلو پودونو لاس لگوي.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.
hôn
Anh ấy hôn bé.
پرېږدول
پر یو پر یو بولې پرېږدې شوې.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
ګټه اخستل
د سپينې ټرک ګټې اخيستلي.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
ورکول
هغه خپل زړه یې ورکوي.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
پوهېدل
هګګه پوهېدلی او یوې غږ پوهېدلی.
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.
لټول
زه په واکمنۍ کې د مټرګونو لپاره لټم.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
ښایستل
هغه د پیسې ښایستل سره خوښ دی.