لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/123380041.webp
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
ته زیان رسول
ډیره نشینۍ ته زیان رسولي.
cms/verbs-webp/57481685.webp
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
بیا کتل
د زده کوونکی یو کال بیا کټل.
cms/verbs-webp/76938207.webp
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
ژوندل
موږ په تعطیلاتو کې د چادر په کور کې ژوندلي.
cms/verbs-webp/14606062.webp
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
دېریدل
یوه خطره دېریدلی دی.
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لاس لگول
د کرمچل کسان د خپلو پودونو لاس لگوي.
cms/verbs-webp/102049516.webp
rời đi
Người đàn ông rời đi.
لېدل
سړی لېدلی.
cms/verbs-webp/104818122.webp
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
ګنايشتل
هغه غواړي چې د کیبل ګنايشتل کړي.
cms/verbs-webp/32685682.webp
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
پوهیدل
ماشوم د خپلو پلونو په اړه پوهیدلی دی.
cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
وروځول
مور د خپل ماشوم وروځي.
cms/verbs-webp/95190323.webp
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
رای دینل
یو د یا د مرستیال یا په ضده رای دي.
cms/verbs-webp/41918279.webp
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
وهل
زما ماشوم غواړي چې د کور نه وهي.
cms/verbs-webp/117490230.webp
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
امر کول
هغه خپله د ناشتې لپاره امر کوي.