Từ vựng
Học động từ – Séc
dát
Otec chce svému synovi dát nějaké peníze navíc.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
vykonávat
Vykonává neobvyklé povolání.
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
dát
Měl bych dát mé peníze žebrákovi?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
milovat
Opravdu miluje svého koně.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
zvonit
Kdo zazvonil na zvonek?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
napsat všude
Umělci napsali na celou zeď.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
bojovat
Sportovci proti sobě bojují.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
cvičit
Pes je cvičen jí.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
vybrat
Je těžké vybrat toho správného.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
překonat
Sportovci překonali vodopád.
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
najít cestu zpět
Nemohu najít cestu zpět.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.