Từ vựng
Học động từ – Séc
zapomenout
Nechce zapomenout na minulost.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
ušetřit
Na vytápění můžete ušetřit peníze.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
vyhodit
Šlápne na vyhozenou banánovou slupku.
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
sebrat
Musíme sebrat všechna jablka.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
zvyknout si
Děti si musí zvyknout čistit si zuby.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
propustit
Můj šéf mě propustil.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
vycházet
Ukončete svůj boj a konečně si vycházejte!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
skočit na
Kráva skočila na další.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
začít
Škola právě začíná pro děti.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
poslouchat
Rád poslouchá bříško své těhotné ženy.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
probudit
Budík ji probudí v 10 hodin.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.