Từ vựng

Học động từ – Séc

představit
Představuje svou novou přítelkyni svým rodičům.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
shodit
Býk shodil muže.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
zmínit
Šéf zmínil, že ho propustí.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
přihlásit se
Musíte se přihlásit pomocí hesla.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
udržet
V nouzových situacích vždy udržujte klid.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
ustoupit
Mnoho starých domů musí ustoupit novým.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
zabít
Bakterie byly po experimentu zabity.
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
dovézt
Po nákupu oba dovezou domů.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
jmenovat
Kolik zemí dokážete jmenovat?
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
srazit
Cyklista byl sražen.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
vstoupit
Metro právě vstoupilo na stanici.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.