Từ vựng
Học động từ – Séc
odmítnout
Dítě odmítá jídlo.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
dohodnout
Sousedé se nemohli dohodnout na barvě.
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
posílat
Tato společnost posílá zboží po celém světě.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
nenávidět
Ti dva kluci se vzájemně nenávidí.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
tlačit
Sestra tlačí pacienta na vozíku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
projet
Auto projíždí stromem.
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.
vytáhnout
Plevel je třeba vytáhnout.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
vyhledat
Co nevíš, musíš si vyhledat.
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
zdanit
Firmy jsou zdaněny různými způsoby.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
obnovit
Malíř chce obnovit barvu zdi.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
jít dál
V tomto bodě nemůžete jít dál.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.