Ча-у ты не-п-ыйш-ў-/ -е----й---?
Чаму ты не прыйшоў / не прыйшла?
Ч-м- т- н- п-ы-ш-ў / н- п-ы-ш-а-
--------------------------------
Чаму ты не прыйшоў / не прыйшла? 0 Ch-mu-t- -e---y--h-u---n- p---s--a?Chamu ty ne pryyshou / ne pryyshla?C-a-u t- n- p-y-s-o- / n- p-y-s-l-?-----------------------------------Chamu ty ne pryyshou / ne pryyshla?
Я н---рыйш-ў- бо я -в--эў--/ ---е----й-л-- бо я-хв-р--а.
Я не прыйшоў, бо я хварэў. / Я не прыйшла, бо я хварэла.
Я н- п-ы-ш-ў- б- я х-а-э-. / Я н- п-ы-ш-а- б- я х-а-э-а-
--------------------------------------------------------
Я не прыйшоў, бо я хварэў. / Я не прыйшла, бо я хварэла. 0 Ya-ne-p---s---, -o-ya -h-are---/-Ya -----y-shl----o-y- --var--a.Ya ne pryyshou, bo ya khvareu. / Ya ne pryyshla, bo ya khvarela.Y- n- p-y-s-o-, b- y- k-v-r-u- / Y- n- p-y-s-l-, b- y- k-v-r-l-.----------------------------------------------------------------Ya ne pryyshou, bo ya khvareu. / Ya ne pryyshla, bo ya khvarela.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã bị ốm.
Я не прыйшоў, бо я хварэў. / Я не прыйшла, бо я хварэла.
Ya ne pryyshou, bo ya khvareu. / Ya ne pryyshla, bo ya khvarela.
Я не пришёл, потому что я был болен / была больна.
Tại sao chị ấy đã không đến?
Ч----ян- н- пр---ла?
Чаму яна не прыйшла?
Ч-м- я-а н- п-ы-ш-а-
--------------------
Чаму яна не прыйшла? 0 Chamu--ana-ne-p-y----a?Chamu yana ne pryyshla?C-a-u y-n- n- p-y-s-l-?-----------------------Chamu yana ne pryyshla?
Ян- -ыла-с-о--еная.
Яна была стомленая.
Я-а б-л- с-о-л-н-я-
-------------------
Яна была стомленая. 0 Y-na --l- -to--enay-.Yana byla stomlenaya.Y-n- b-l- s-o-l-n-y-.---------------------Yana byla stomlenaya.
Яна-не-п-ый-ла, б--был- с---л-н--.
Яна не прыйшла, бо была стомленая.
Я-а н- п-ы-ш-а- б- б-л- с-о-л-н-я-
----------------------------------
Яна не прыйшла, бо была стомленая. 0 Y--a--- pr----l-, b- b-l--s--m-e--y-.Yana ne pryyshla, bo byla stomlenaya.Y-n- n- p-y-s-l-, b- b-l- s-o-l-n-y-.-------------------------------------Yana ne pryyshla, bo byla stomlenaya.
Чам--ё- н- пры--оў?
Чаму ён не прыйшоў?
Ч-м- ё- н- п-ы-ш-ў-
-------------------
Чаму ён не прыйшоў? 0 C--m- yo- -e -r-ys---?Chamu yon ne pryyshou?C-a-u y-n n- p-y-s-o-?----------------------Chamu yon ne pryyshou?
У-яг---е -ыл- ж--а-ня.
У яго не было жадання.
У я-о н- б-л- ж-д-н-я-
----------------------
У яго не было жадання. 0 U--a----e ------ha---nya.U yago ne bylo zhadannya.U y-g- n- b-l- z-a-a-n-a--------------------------U yago ne bylo zhadannya.
Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng thú.
Ён -е п--йш-ў-----ў-яг---- был- -а--н-я.
Ён не прыйшоў, бо ў яго не было жадання.
Ё- н- п-ы-ш-ў- б- ў я-о н- б-л- ж-д-н-я-
----------------------------------------
Ён не прыйшоў, бо ў яго не было жадання. 0 E- n- p-y-s-ou, b- - y--o -e---l--zh-dann--.En ne pryyshou, bo u yago ne bylo zhadannya.E- n- p-y-s-o-, b- u y-g- n- b-l- z-a-a-n-a---------------------------------------------En ne pryyshou, bo u yago ne bylo zhadannya.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng thú.
Ча-у-в- н- п----а--?
Чаму вы не прыехалі?
Ч-м- в- н- п-ы-х-л-?
--------------------
Чаму вы не прыехалі? 0 C---- v- -- p--ek-a-і?Chamu vy ne pryekhalі?C-a-u v- n- p-y-k-a-і-----------------------Chamu vy ne pryekhalі?
Chúng tôi đã không đến, bởi vì xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng.
Мы -- -----ал----- -а--аў--м--іль-няс-раў-ы.
Мы не прыехалі, бо наш аўтамабіль няспраўны.
М- н- п-ы-х-л-, б- н-ш а-т-м-б-л- н-с-р-ў-ы-
--------------------------------------------
Мы не прыехалі, бо наш аўтамабіль няспраўны. 0 M- -- pr--kha--, b- --s--a--a-ab--- ny-sp--u--.My ne pryekhalі, bo nash autamabіl’ nyasprauny.M- n- p-y-k-a-і- b- n-s- a-t-m-b-l- n-a-p-a-n-.-----------------------------------------------My ne pryekhalі, bo nash autamabіl’ nyasprauny.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chúng tôi đã không đến, bởi vì xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng.
Ч--у-----і -------х--і?
Чаму людзі не прыехалі?
Ч-м- л-д-і н- п-ы-х-л-?
-----------------------
Чаму людзі не прыехалі? 0 C---- ---dzі-n- pr-ek-alі?Chamu lyudzі ne pryekhalі?C-a-u l-u-z- n- p-y-k-a-і---------------------------Chamu lyudzі ne pryekhalі?
Я-- -п-зн-ліс---а цягні-.
Яны спазніліся на цягнік.
Я-ы с-а-н-л-с- н- ц-г-і-.
-------------------------
Яны спазніліся на цягнік. 0 Y-ny s-azn-l--y- -----ya----.Yany spaznіlіsya na tsyagnіk.Y-n- s-a-n-l-s-a n- t-y-g-і-.-----------------------------Yany spaznіlіsya na tsyagnіk.
Я-- ----р-ех-лі,-б- -----і-і---на--ягні-.
Яны не прыехалі, бо спазніліся на цягнік.
Я-ы н- п-ы-х-л-, б- с-а-н-л-с- н- ц-г-і-.
-----------------------------------------
Яны не прыехалі, бо спазніліся на цягнік. 0 Y-ny-n---r------і------p-z-іlіsy--n-------nі-.Yany ne pryekhalі, bo spaznіlіsya na tsyagnіk.Y-n- n- p-y-k-a-і- b- s-a-n-l-s-a n- t-y-g-і-.----------------------------------------------Yany ne pryekhalі, bo spaznіlіsya na tsyagnіk.
Ч--у -ы-н- -рыйшо--/--е---ы----?
Чаму ты не прыйшоў / не прыйшла?
Ч-м- т- н- п-ы-ш-ў / н- п-ы-ш-а-
--------------------------------
Чаму ты не прыйшоў / не прыйшла? 0 Ch-m- ---ne ------ou - n- --yyshl-?Chamu ty ne pryyshou / ne pryyshla?C-a-u t- n- p-y-s-o- / n- p-y-s-l-?-----------------------------------Chamu ty ne pryyshou / ne pryyshla?
М-е б-ло н--ьга.
Мне было нельга.
М-е б-л- н-л-г-.
----------------
Мне было нельга. 0 Mn--bylo-ne---a.Mne bylo nel’ga.M-e b-l- n-l-g-.----------------Mne bylo nel’ga.
Я--- -р-й-о--/-н--п----л-- ---м-е ---о-нел-га.
Я не прыйшоў / не прыйшла, бо мне было нельга.
Я н- п-ы-ш-ў / н- п-ы-ш-а- б- м-е б-л- н-л-г-.
----------------------------------------------
Я не прыйшоў / не прыйшла, бо мне было нельга. 0 Y---- pr-ys--u /-n- -ryy-h--,-b----e-b--o-n-l’--.Ya ne pryyshou / ne pryyshla, bo mne bylo nel’ga.Y- n- p-y-s-o- / n- p-y-s-l-, b- m-e b-l- n-l-g-.-------------------------------------------------Ya ne pryyshou / ne pryyshla, bo mne bylo nel’ga.
Nhiều ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại Mỹ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ chính ở Bắc Mỹ.
Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha thống trị ở Nam Mỹ.
Tất cả các ngôn ngữ đến Mỹ đều có nguồn gốc từ châu Âu.
Trước thời kỳ thuộc địa hóa, ở đây còn có nhiều ngôn ngữ khác.
Những ngôn ngữ này được gọi là ngôn ngữ bản địa của Mỹ.
Cho đến bây giờ người ta vẫn chưa khám phá đáng kể về chúng.
Những ngôn ngữ này rất phong phú.
Theo ước tính có khoảng 60 hệ ngôn ngữ ở Bắc Mỹ.
Ở Nam Mỹ, thậm chí còn có thể có tới 150.
Ngoài ra, có rất nhiều ngôn ngữ biệt lập.
Tất cả những ngôn ngữ này rất khác nhau.
Tới nay, chúng chỉ có một vài cấu trúc giống nhau.
Vì vậy, rất khó phân loại các ngôn ngữ.
Lý do cho sự khác biệt này nằm trong lịch sử của Mỹ.
Trong vài giai đoạn, Mỹ đã bị xâm chiếm.
Những người đầu tiên đặt chân đến Mỹ cách đây hơn 10.000 năm.
Mỗi cộng đồng dân cư mang theo một ngôn ngữ riêng đến châu lục này.
Các ngôn ngữ bản địa của họ có nhiều nét tương đồng nhất với các ngôn ngữ châu Á.
Các ngôn ngữ cổ của Mỹ không giống ở bất kỳ đâu.
Nhiều ngôn ngữ Mỹ bản địa vẫn còn đang được sử dụng ở Nam Mỹ.
Chẳng hạn như tiếng Guarani hoặc Quechua có hàng triệu người sử dụng.
Ngược lại, nhiều ngôn ngữ ở Bắc Mỹ gần như tuyệt chủng.
Văn hóa của người Mỹ bản địa ở Bắc Mỹ bị áp bức trong thời gian dài.
Trong quá trình này, ngôn ngữ của họ đã bị mất.
Tuy nhiên, vài thập kỉ gần đây, người ta bắt đầu quan tâm đến chúng.
Có nhiều chương trình để duy trì và bảo tồn các ngôn ngữ này.
Vì vậy có thể chúng có một tương lai về sau...