Я ў------я- ---ь-і --з-і-і-- бу-зі-ь--к.
Я ўстаю, як толькі зазвініць будзільнік.
Я ў-т-ю- я- т-л-к- з-з-і-і-ь б-д-і-ь-і-.
----------------------------------------
Я ўстаю, як толькі зазвініць будзільнік. 0 Ya --t--u,-ya--t-l-kі-z-zv--іts’ --dzі---іk.Ya ustayu, yak tol’kі zazvіnіts’ budzіl’nіk.Y- u-t-y-, y-k t-l-k- z-z-і-і-s- b-d-і-’-і-.--------------------------------------------Ya ustayu, yak tol’kі zazvіnіts’ budzіl’nіk.
Я -т---яю-я- -к т--ь-- мне-т-эб- в-чыцц-.
Я стамляюся, як толькі мне трэба вучыцца.
Я с-а-л-ю-я- я- т-л-к- м-е т-э-а в-ч-ц-а-
-----------------------------------------
Я стамляюся, як толькі мне трэба вучыцца. 0 Y--sta-l-ayu--a, ya- ------ --e --eb---u-h-tstsa.Ya stamlyayusya, yak tol’kі mne treba vuchytstsa.Y- s-a-l-a-u-y-, y-k t-l-k- m-e t-e-a v-c-y-s-s-.-------------------------------------------------Ya stamlyayusya, yak tol’kі mne treba vuchytstsa.
Я чувствую усталость, как только я должен / должна что-то учить.
Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi.
Я-пера--а-у --------ь- я---ол----мне на--а-- 6--г-д.
Я перастану працаваць, як толькі мне настане 60 год.
Я п-р-с-а-у п-а-а-а-ь- я- т-л-к- м-е н-с-а-е 6- г-д-
----------------------------------------------------
Я перастану працаваць, як толькі мне настане 60 год. 0 Y--p---s--n--pra-------’---ak t-l’-і-mne-n-st-n-----g--.Ya perastanu pratsavats’, yak tol’kі mne nastane 60 god.Y- p-r-s-a-u p-a-s-v-t-’- y-k t-l-k- m-e n-s-a-e 6- g-d---------------------------------------------------------Ya perastanu pratsavats’, yak tol’kі mne nastane 60 god.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi.
Я перастану працаваць, як толькі мне настане 60 год.
Ya perastanu pratsavats’, yak tol’kі mne nastane 60 god.
Я--то--к- -у----ец- -ві-і------с-.
Як толькі буду мець хвілінку часу.
Я- т-л-к- б-д- м-ц- х-і-і-к- ч-с-.
----------------------------------
Як толькі буду мець хвілінку часу. 0 Yak-t-l’k- ---- m-t-- -hv-lіnku-ch---.Yak tol’kі budu mets’ khvіlіnku chasu.Y-k t-l-k- b-d- m-t-’ k-v-l-n-u c-a-u---------------------------------------Yak tol’kі budu mets’ khvіlіnku chasu.
Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có một ít thì giờ.
Ё--патэ------е, ---т--ькі-ў-я-- ---віц-а -ры-у--ас-.
Ён патэлефануе, як толькі ў яго з’явіцца крыху часу.
Ё- п-т-л-ф-н-е- я- т-л-к- ў я-о з-я-і-ц- к-ы-у ч-с-.
----------------------------------------------------
Ён патэлефануе, як толькі ў яго з’явіцца крыху часу. 0 E- --te-e-an--- --k ---’---u--a-o--’y-----t-- k-y--u -ha-u.En patelefanue, yak tol’kі u yago z’yavіtstsa krykhu chasu.E- p-t-l-f-n-e- y-k t-l-k- u y-g- z-y-v-t-t-a k-y-h- c-a-u------------------------------------------------------------En patelefanue, yak tol’kі u yago z’yavіtstsa krykhu chasu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có một ít thì giờ.
Ён патэлефануе, як толькі ў яго з’явіцца крыху часу.
En patelefanue, yak tol’kі u yago z’yavіtstsa krykhu chasu.
Я--у-у--рац--а--, п--у-ь--уду--дол-н-.
Я буду працаваць, пакуль буду здольны.
Я б-д- п-а-а-а-ь- п-к-л- б-д- з-о-ь-ы-
--------------------------------------
Я буду працаваць, пакуль буду здольны. 0 Y- budu prats-vat-’- -ak--’-bu-u-zdol-ny.Ya budu pratsavats’, pakul’ budu zdol’ny.Y- b-d- p-a-s-v-t-’- p-k-l- b-d- z-o-’-y------------------------------------------Ya budu pratsavats’, pakul’ budu zdol’ny.
Я бу-у-працав---,---к--ь-бу-у зд-р-вы.
Я буду працаваць, пакуль буду здаровы.
Я б-д- п-а-а-а-ь- п-к-л- б-д- з-а-о-ы-
--------------------------------------
Я буду працаваць, пакуль буду здаровы. 0 Ya ------r--s-va---- pa--l’ b-du--darov-.Ya budu pratsavats’, pakul’ budu zdarovy.Y- b-d- p-a-s-v-t-’- p-k-l- b-d- z-a-o-y------------------------------------------Ya budu pratsavats’, pakul’ budu zdarovy.
Ён--яж----- л-жк---за--с--т--- -аб -р-ц----ь.
Ён ляжыць у ложку, замест таго каб працаваць.
Ё- л-ж-ц- у л-ж-у- з-м-с- т-г- к-б п-а-а-а-ь-
---------------------------------------------
Ён ляжыць у ложку, замест таго каб працаваць. 0 En-l---hyt-’ - l----u,--a-es--ta-o -ab pr-t-av----.En lyazhyts’ u lozhku, zamest tago kab pratsavats’.E- l-a-h-t-’ u l-z-k-, z-m-s- t-g- k-b p-a-s-v-t-’----------------------------------------------------En lyazhyts’ u lozhku, zamest tago kab pratsavats’.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc.
Ён ляжыць у ложку, замест таго каб працаваць.
En lyazhyts’ u lozhku, zamest tago kab pratsavats’.
Ён--ядз-ць-у -іўн-й--з--е-т -а-о -а- і-ц- д-д---.
Ён сядзіць у піўной, замест таго каб ісці дадому.
Ё- с-д-і-ь у п-ў-о-, з-м-с- т-г- к-б і-ц- д-д-м-.
-------------------------------------------------
Ён сядзіць у піўной, замест таго каб ісці дадому. 0 E--sy-dz-ts’-- pіu-----zame----ag--k-b іs-sі da-omu.En syadzіts’ u pіunoy, zamest tago kab іstsі dadomu.E- s-a-z-t-’ u p-u-o-, z-m-s- t-g- k-b і-t-і d-d-m-.----------------------------------------------------En syadzіts’ u pіunoy, zamest tago kab іstsі dadomu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà.
Ён сядзіць у піўной, замест таго каб ісці дадому.
En syadzіts’ u pіunoy, zamest tago kab іstsі dadomu.
Он сидит в пивнушке вместо того, чтобы идти домой.
Theo tôi biết, anh ấy ở đây.
Нако-ь-- -------, -- --в--т--.
Наколькі я ведаю, ён жыве тут.
Н-к-л-к- я в-д-ю- ё- ж-в- т-т-
------------------------------
Наколькі я ведаю, ён жыве тут. 0 Na---’-і-ya veda-u--y-n---yv- -ut.Nakol’kі ya vedayu, yon zhyve tut.N-k-l-k- y- v-d-y-, y-n z-y-e t-t-----------------------------------Nakol’kі ya vedayu, yon zhyve tut.
Н----ь---я--е-а---я-о --н-а-хворая.
Наколькі я ведаю, яго жонка хворая.
Н-к-л-к- я в-д-ю- я-о ж-н-а х-о-а-.
-----------------------------------
Наколькі я ведаю, яго жонка хворая. 0 Nak-l--- y----d-yu---a-- zh--k- k-v-ra-a.Nakol’kі ya vedayu, yago zhonka khvoraya.N-k-l-k- y- v-d-y-, y-g- z-o-k- k-v-r-y-.-----------------------------------------Nakol’kі ya vedayu, yago zhonka khvoraya.
Наколь-і - в-да-- -н-------ц---ы.
Наколькі я ведаю, ён беспрацоўны.
Н-к-л-к- я в-д-ю- ё- б-с-р-ц-ў-ы-
---------------------------------
Наколькі я ведаю, ён беспрацоўны. 0 Nakol-k--y- veda-u, -on-b-s--a------.Nakol’kі ya vedayu, yon bespratsouny.N-k-l-k- y- v-d-y-, y-n b-s-r-t-o-n-.-------------------------------------Nakol’kі ya vedayu, yon bespratsouny.
Я-пр---аў ---ра--а-а, іна---б- --не--па-н-ўс- /-не -п-з-і-а-я.
Я праспаў / праспала, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася.
Я п-а-п-ў / п-а-п-л-, і-а-ш б- я н- с-а-н-ў-я / н- с-а-н-л-с-.
--------------------------------------------------------------
Я праспаў / праспала, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася. 0 Y- -rasp---/ p-as-al-- і-------- ya-n- spaz----y- - -e -pa---l--y-.Ya praspau / praspala, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.Y- p-a-p-u / p-a-p-l-, і-a-s- b- y- n- s-a-n-u-y- / n- s-a-n-l-s-a--------------------------------------------------------------------Ya praspau / praspala, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
Я праспаў / праспала, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася.
Ya praspau / praspala, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.
Я проспал / проспала, а то я был бы / была бы вовремя.
Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
Я -рапу-ціў /-п----сц--а-а---бу-, -на-ш -ы я--- с-а--і-ся-- -е--п--ніл-ся.
Я прапусціў / прапусціла аўтобус, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася.
Я п-а-у-ц-ў / п-а-у-ц-л- а-т-б-с- і-а-ш б- я н- с-а-н-ў-я / н- с-а-н-л-с-.
--------------------------------------------------------------------------
Я прапусціў / прапусціла аўтобус, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася. 0 Ya-p---u---іu / -ra---t-і----uto-u-, --aksh-by y--n- s-a-n------/--e--paz--l----.Ya prapustsіu / prapustsіla autobus, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.Y- p-a-u-t-і- / p-a-u-t-і-a a-t-b-s- і-a-s- b- y- n- s-a-n-u-y- / n- s-a-n-l-s-a----------------------------------------------------------------------------------Ya prapustsіu / prapustsіla autobus, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
Я прапусціў / прапусціла аўтобус, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася.
Ya prapustsіu / prapustsіla autobus, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.
Я пропустил / пропустила автобус, а то я был бы / была бы вовремя.
Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
Я-н- зна-шо- /--- ---й--- шл-----іна-ш -ы-я--- с-а-ніўся /----с-аз-і----.
Я не знайшоў / не знайшла шляху, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася.
Я н- з-а-ш-ў / н- з-а-ш-а ш-я-у- і-а-ш б- я н- с-а-н-ў-я / н- с-а-н-л-с-.
-------------------------------------------------------------------------
Я не знайшоў / не знайшла шляху, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася. 0 Ya-n- z-a--hou-- -- zn--------h-ya-h-, і----h b--ya-n- s-azn--sy--/ n----az-і-a-ya.Ya ne znayshou / ne znayshla shlyakhu, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.Y- n- z-a-s-o- / n- z-a-s-l- s-l-a-h-, і-a-s- b- y- n- s-a-n-u-y- / n- s-a-n-l-s-a------------------------------------------------------------------------------------Ya ne znayshou / ne znayshla shlyakhu, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
Я не знайшоў / не знайшла шляху, інакш бы я не спазніўся / не спазнілася.
Ya ne znayshou / ne znayshla shlyakhu, іnaksh by ya ne spaznіusya / ne spaznіlasya.
Suy nghĩ và lời nói đi đôi với nhau.
Chúng ảnh hưởng lẫn nhau.
Cấu trúc ngôn ngữ ảnh hưởng đến cấu trúc suy nghĩ của chúng ta.
Chẳng hạn trong một số ngôn ngữ, không có chữ cho con số.
Người nói không hiểu ý nghĩa của con số.
Vì vậy, theo một cách nào đó, toán học và ngôn ngữ cũng đi cùng nhau.
Cấu trúc ngữ pháp và toán học thường tương tự nhau.
Một số nhà nghiên cứu tin rằng chúng cũng được xử lý tương tự.
Họ tin rằng trung tâm nói của não cũng chịu trách nhiệm xử lý toán học.
Nó có thể giúp não bộ để thực hiện các tính toán.
Tuy nhiên những nghiên cứu gần đây lại đi đến một kết luận khác.
Họ chỉ ra rằng não của chúng ta xử lý toán học mà không cần lời nói.
Các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu ba người.
Não của những đối tượng thử nghiệm này bị tổn thương.
Kết quả là, trung tâm nói của não cũng bị tổn thương.
Những người này có vấn đề nghiêm trọng với khả năng nói.
Họ không còn khả năng xây dựng các câu đơn giản.
Họ cũng không thể hiểu cả từ.
Sau khi kiểm tra khả năng nói, họ còn phải làm vài bài toán.
Một vài câu rất phức tạp.
Nhưng họ vẫn có thể làm được!
Các kết quả của nghiên cứu này rất thú vị.
Chúng cho thấy rằng toán học không được mã hóa bằng lời nói.
Có thể là ngôn ngữ và toán học có cùng cơ sở.
Cả hai đều được xử lý trong một trung tâm điều khiển.
Nhưng toán học không phải được dịch ra lời nói trước.
Có lẽ ngôn ngữ và toán học phát triển cùng nhau..
Sau đó, khi não bộ đã phát triển hoàn thiện, chúng tồn tại một cách riêng biệt!