Ч-му--ы -е яс---т---?
Чаму Вы не ясце торт?
Ч-м- В- н- я-ц- т-р-?
---------------------
Чаму Вы не ясце торт? 0 Ch--u----ne---s--e -or-?Chamu Vy ne yastse tort?C-a-u V- n- y-s-s- t-r-?------------------------Chamu Vy ne yastse tort?
М-- трэб- скін----ва--.
Мне трэба скінуць вагу.
М-е т-э-а с-і-у-ь в-г-.
-----------------------
Мне трэба скінуць вагу. 0 Mne---eb---kіnut-’-v---.Mne treba skіnuts’ vagu.M-e t-e-a s-і-u-s- v-g-.------------------------Mne treba skіnuts’ vagu.
Я-яго -- -м- -о--н--т-э-------уц---аг-.
Я яго не ем, бо мне трэба скінуць вагу.
Я я-о н- е-, б- м-е т-э-а с-і-у-ь в-г-.
---------------------------------------
Я яго не ем, бо мне трэба скінуць вагу. 0 Ya--ag- -e -em,------e-t-eb- ----uts- --g-.Ya yago ne yem, bo mne treba skіnuts’ vagu.Y- y-g- n- y-m- b- m-e t-e-a s-і-u-s- v-g-.-------------------------------------------Ya yago ne yem, bo mne treba skіnuts’ vagu.
Я его не ем, потому что я должен / должна сбросить вес.
Tại sao bạn không uống bia?
Ч-му--ы н--п’-це п---?
Чаму Вы не п’яце піва?
Ч-м- В- н- п-я-е п-в-?
----------------------
Чаму Вы не п’яце піва? 0 C--mu------ p--a-s---і--?Chamu Vy ne p’yatse pіva?C-a-u V- n- p-y-t-e p-v-?-------------------------Chamu Vy ne p’yatse pіva?
Мн-----б--яшч---і--в----маш--а-.
Мне трэба яшчэ кіраваць машынай.
М-е т-э-а я-ч- к-р-в-ц- м-ш-н-й-
--------------------------------
Мне трэба яшчэ кіраваць машынай. 0 M-e t--b- -ash-he---ra-a--- -ashyna-.Mne treba yashche kіravats’ mashynay.M-e t-e-a y-s-c-e k-r-v-t-’ m-s-y-a-.-------------------------------------Mne treba yashche kіravats’ mashynay.
Я ----не-п’ю--б- мн--т---а-я-чэ-кі-а---- м--ы--й.
Я яго не п’ю, бо мне трэба яшчэ кіраваць машынай.
Я я-о н- п-ю- б- м-е т-э-а я-ч- к-р-в-ц- м-ш-н-й-
-------------------------------------------------
Я яго не п’ю, бо мне трэба яшчэ кіраваць машынай. 0 Ya y--- n--p’-u- b--m-e t-e-- ya---h-----ava--’ ---hy--y.Ya yago ne p’yu, bo mne treba yashche kіravats’ mashynay.Y- y-g- n- p-y-, b- m-e t-e-a y-s-c-e k-r-v-t-’ m-s-y-a-.---------------------------------------------------------Ya yago ne p’yu, bo mne treba yashche kіravats’ mashynay.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi nữa.
Я яго не п’ю, бо мне трэба яшчэ кіраваць машынай.
Ya yago ne p’yu, bo mne treba yashche kіravats’ mashynay.
Я его не пью, потому что я ещё должен / должна ехать.
Tại sao bạn không uống cà phê?
Ча-у ты не-п-еш-к---?
Чаму ты не п’еш каву?
Ч-м- т- н- п-е- к-в-?
---------------------
Чаму ты не п’еш каву? 0 Ch-m- -y--------- -av-?Chamu ty ne p’esh kavu?C-a-u t- n- p-e-h k-v-?-----------------------Chamu ty ne p’esh kavu?
Я -е -е п-ю- бо-я----а-одна-.
Я яе не п’ю, бо яна халодная.
Я я- н- п-ю- б- я-а х-л-д-а-.
-----------------------------
Я яе не п’ю, бо яна халодная. 0 Ya---y- -- p’-u,--o---n--khal----ya.Ya yaye ne p’yu, bo yana khalodnaya.Y- y-y- n- p-y-, b- y-n- k-a-o-n-y-.------------------------------------Ya yaye ne p’yu, bo yana khalodnaya.
Ч-му-т- н- п-еш-га-б-т-?
Чаму ты не п’еш гарбату?
Ч-м- т- н- п-е- г-р-а-у-
------------------------
Чаму ты не п’еш гарбату? 0 Ch-m--t- -e-p--sh--a-b--u?Chamu ty ne p’esh garbatu?C-a-u t- n- p-e-h g-r-a-u---------------------------Chamu ty ne p’esh garbatu?
У м--е ---------у.
У мяне няма цукру.
У м-н- н-м- ц-к-у-
------------------
У мяне няма цукру. 0 U -y-ne nyam- -s-k-u.U myane nyama tsukru.U m-a-e n-a-a t-u-r-.---------------------U myane nyama tsukru.
Я--- -- п--,-бо-- --не н-ма----р-.
Я яе не п’ю, бо ў мяне няма цукру.
Я я- н- п-ю- б- ў м-н- н-м- ц-к-у-
----------------------------------
Я яе не п’ю, бо ў мяне няма цукру. 0 Y- yay- ne-p’yu-----u -ya---n--m--ts----.Ya yaye ne p’yu, bo u myane nyama tsukru.Y- y-y- n- p-y-, b- u m-a-e n-a-a t-u-r-.-----------------------------------------Ya yaye ne p’yu, bo u myane nyama tsukru.
Ч--у-Вы--е -сц---уп?
Чаму Вы не ясце суп?
Ч-м- В- н- я-ц- с-п-
--------------------
Чаму Вы не ясце суп? 0 Ch-m- -y-n- y--ts- s--?Chamu Vy ne yastse sup?C-a-u V- n- y-s-s- s-p------------------------Chamu Vy ne yastse sup?
Я-я---не--аказ-а-.
Я яго не заказваў.
Я я-о н- з-к-з-а-.
------------------
Я яго не заказваў. 0 Y--y-g- n- za---v--.Ya yago ne zakazvau.Y- y-g- n- z-k-z-a-.--------------------Ya yago ne zakazvau.
Я я-о не-е-,--о-я -------за-азва-.
Я яго не ем, бо я яго не заказваў.
Я я-о н- е-, б- я я-о н- з-к-з-а-.
----------------------------------
Я яго не ем, бо я яго не заказваў. 0 Ya -a-o----y-m,--- ya y----n- -a-az--u.Ya yago ne yem, bo ya yago ne zakazvau.Y- y-g- n- y-m- b- y- y-g- n- z-k-z-a-.---------------------------------------Ya yago ne yem, bo ya yago ne zakazvau.
Я его не ем, потому что я его не заказывал / не заказывала.
Tại sao bạn không ăn thịt?
Ч-му----н--------я-а?
Чаму Вы не ясце мяса?
Ч-м- В- н- я-ц- м-с-?
---------------------
Чаму Вы не ясце мяса? 0 Cham- ---n- y--t-e-my--a?Chamu Vy ne yastse myasa?C-a-u V- n- y-s-s- m-a-a--------------------------Chamu Vy ne yastse myasa?
Я ве--т-ры----.
Я вегетарыянец.
Я в-г-т-р-я-е-.
---------------
Я вегетарыянец. 0 Ya-v-get--yyan---.Ya vegetaryyanets.Y- v-g-t-r-y-n-t-.------------------Ya vegetaryyanets.
Я--е--м---са, ---я ве--т-р--н--.
Я не ем мяса, бо я вегетарыянец.
Я н- е- м-с-, б- я в-г-т-р-я-е-.
--------------------------------
Я не ем мяса, бо я вегетарыянец. 0 Y- -e -e- mya----bo -a---------y---t-.Ya ne yem myasa, bo ya vegetaryyanets.Y- n- y-m m-a-a- b- y- v-g-t-r-y-n-t-.--------------------------------------Ya ne yem myasa, bo ya vegetaryyanets.
Khi học từ vựng, não của chúng ta phải hoạt động tích cực.
Nó phải lưu trữ từng từ mới.
Nhưng bạn có thể hỗ trợ bộ não của bạn trong học tập.
Đó là bằng cách cử chỉ.
Cử chỉ giúp bộ nhớ của chúng ta.
Nó có thể nhớ từ mới tốt hơn nếu cùng một lúc nó xử lý cả những cử chỉ.
Một nghiên cứu đã chứng minh điều này.
Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra các đối tượng học từ vựng.
Những từ này thực ra không tồn tại.
Họ thuộc về một ngôn ngữ nhân tạo.
Một vài từ đã được dạy cho các đối tượng thử nghiệm kèm theo cử chỉ.
Tức là các đối tượng thử nghiệm không chỉ nghe hay đọc các từ này.
Họ sử dụng cử chỉ để mô tả nghĩa của các từ đó.
Trong khi các đối tượng học, người ta tiến hành đo hoạt động não của họ.
Các nhà nghiên cứu đã có một khám phá thú vị trong quá trình này.
Khi học các từ kèm theo cử chỉ, nhiều khu vực của não bộ đã hoạt động.
Ngoài khu trung tâm điều khiển lời nói, các khu giác quan khác cũng có biểu hiện hoạt động.
Hoạt động bổ sung này của não tác động đến bộ nhớ của chúng ta.
Khi học kèm theo cử chỉ, các mạng lưới phức tạp được hình thành trong não.
Các mạng lưới này lưu các từ mới ở nhiều nơi trong não.
Như vậy, các từ vựng có thể được xử lý hiệu quả hơn.
Khi chúng ta muốn sử dụng một số từ nào đó, não của chúng ta tìm thấy chúng nhanh hơn.
Họ cũng được lưu trữ tốt hơn.
Tuy nhiên các cử chỉ phải có liên quan tới từ.
Não của chúng ta nhận ra khi từ và cử chỉ không liên quan đến nhau.
Những phát hiện mới này có thể chỉ ra các phương pháp giảng dạy mới.
Những người biết ít về ngôn ngữ thường học chậm.
Có lẽ họ sẽ học dễ dàng hơn nếu cơ thể họ bắt chước những từ đó.