П---кай,------- - -----к--чу.
Пачакай, пакуль я не закончу.
П-ч-к-й- п-к-л- я н- з-к-н-у-
-----------------------------
Пачакай, пакуль я не закончу. 0 P--h---y-----ul’--a -- -ako-c--.Pachakay, pakul’ ya ne zakonchu.P-c-a-a-, p-k-l- y- n- z-k-n-h-.--------------------------------Pachakay, pakul’ ya ne zakonchu.
Пач---й, --ку----н н----рн-ц--.
Пачакай, пакуль ён не вернецца.
П-ч-к-й- п-к-л- ё- н- в-р-е-ц-.
-------------------------------
Пачакай, пакуль ён не вернецца. 0 P--h--a-,-p----’--on -e-----e-----.Pachakay, pakul’ yon ne vernetstsa.P-c-a-a-, p-k-l- y-n n- v-r-e-s-s-.-----------------------------------Pachakay, pakul’ yon ne vernetstsa.
Я--ака-, ---у---не----ахн--ь --е -----ы.
Я чакаю, пакуль не высахнуць мае валасы.
Я ч-к-ю- п-к-л- н- в-с-х-у-ь м-е в-л-с-.
----------------------------------------
Я чакаю, пакуль не высахнуць мае валасы. 0 Y- -h-k--u- -------n---ysakhn--s’---- v--a-y.Ya chakayu, pakul’ ne vysakhnuts’ mae valasy.Y- c-a-a-u- p-k-l- n- v-s-k-n-t-’ m-e v-l-s-.---------------------------------------------Ya chakayu, pakul’ ne vysakhnuts’ mae valasy.
Я чак-ю, па--л---е-сконч----------.
Я чакаю, пакуль не скончыцца фільм.
Я ч-к-ю- п-к-л- н- с-о-ч-ц-а ф-л-м-
-----------------------------------
Я чакаю, пакуль не скончыцца фільм. 0 Y- c-a--y---p-k----ne--ko-c-y--t-a f--’m.Ya chakayu, pakul’ ne skonchytstsa fіl’m.Y- c-a-a-u- p-k-l- n- s-o-c-y-s-s- f-l-m------------------------------------------Ya chakayu, pakul’ ne skonchytstsa fіl’m.
Я -а---,---кул- н- --ятлаф-ры не--апа-і--а-з--ён--.
Я чакаю, пакуль на святлафоры не запаліцца зялёнае.
Я ч-к-ю- п-к-л- н- с-я-л-ф-р- н- з-п-л-ц-а з-л-н-е-
---------------------------------------------------
Я чакаю, пакуль на святлафоры не запаліцца зялёнае. 0 Ya-ch---y-, -a--l- n- ----t-af----ne-za----t--s- -y-l-n-e.Ya chakayu, pakul’ na svyatlafory ne zapalіtstsa zyalenae.Y- c-a-a-u- p-k-l- n- s-y-t-a-o-y n- z-p-l-t-t-a z-a-e-a-.----------------------------------------------------------Ya chakayu, pakul’ na svyatlafory ne zapalіtstsa zyalenae.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi chờ đến khi đèn xanh.
Я чакаю, пакуль на святлафоры не запаліцца зялёнае.
Ya chakayu, pakul’ na svyatlafory ne zapalіtstsa zyalenae.
Калі -ы п-е--е- -- ад-ач-на-?
Калі ты паедзеш на адпачынак?
К-л- т- п-е-з-ш н- а-п-ч-н-к-
-----------------------------
Калі ты паедзеш на адпачынак? 0 Ka-і--y p-e---s- -a-----chyn-k?Kalі ty paedzesh na adpachynak?K-l- t- p-e-z-s- n- a-p-c-y-a-?-------------------------------Kalі ty paedzesh na adpachynak?
Так- я--------аг---як-пач-у-ц- --т--я --н-ку-ы.
Так, яшчэ да таго, як пачнуцца летнія канікулы.
Т-к- я-ч- д- т-г-, я- п-ч-у-ц- л-т-і- к-н-к-л-.
-----------------------------------------------
Так, яшчэ да таго, як пачнуцца летнія канікулы. 0 Ta-, -ash----da tago, -ak ----nuts-s- -etn--- k--і----.Tak, yashche da tago, yak pachnutstsa letnіya kanіkuly.T-k- y-s-c-e d- t-g-, y-k p-c-n-t-t-a l-t-і-a k-n-k-l-.-------------------------------------------------------Tak, yashche da tago, yak pachnutstsa letnіya kanіkuly.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu.
Так, яшчэ да таго, як пачнуцца летнія канікулы.
Tak, yashche da tago, yak pachnutstsa letnіya kanіkuly.
З--ы-- --но--ера---ым---к---йд----з-д---.
Зачыні акно перад тым, як пойдзеш з дому.
З-ч-н- а-н- п-р-д т-м- я- п-й-з-ш з д-м-.
-----------------------------------------
Зачыні акно перад тым, як пойдзеш з дому. 0 Zac--n- a-n---er-d -ym---ak---yd-e-- z d---.Zachynі akno perad tym, yak poydzesh z domu.Z-c-y-і a-n- p-r-d t-m- y-k p-y-z-s- z d-m-.--------------------------------------------Zachynі akno perad tym, yak poydzesh z domu.
Калі -- --ыйд-е- ---о-у?
Калі ты прыйдзеш дадому?
К-л- т- п-ы-д-е- д-д-м-?
------------------------
Калі ты прыйдзеш дадому? 0 K--і-t---ry-d--s--------?Kalі ty pryydzesh dadomu?K-l- t- p-y-d-e-h d-d-m-?-------------------------Kalі ty pryydzesh dadomu?
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc được nữa.
Пас-я -а-о як--н тра--ў у--вары-,--н б--ьш--е-м-- п--ца--ць.
Пасля таго як ён трапіў у аварыю, ён больш не мог працаваць.
П-с-я т-г- я- ё- т-а-і- у а-а-ы-, ё- б-л-ш н- м-г п-а-а-а-ь-
------------------------------------------------------------
Пасля таго як ён трапіў у аварыю, ён больш не мог працаваць. 0 P-s-y--t-go -a- -on tra-іu u--va-------on--o---h ne --- -rat-a--t-’.Paslya tago yak yon trapіu u avaryyu, yon bol’sh ne mog pratsavats’.P-s-y- t-g- y-k y-n t-a-і- u a-a-y-u- y-n b-l-s- n- m-g p-a-s-v-t-’---------------------------------------------------------------------Paslya tago yak yon trapіu u avaryyu, yon bol’sh ne mog pratsavats’.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc được nữa.
Пасля таго як ён трапіў у аварыю, ён больш не мог працаваць.
Paslya tago yak yon trapіu u avaryyu, yon bol’sh ne mog pratsavats’.
После несчастного случая он больше не мог работать.
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ.
Пасля--а-- як--н з----ў-пра----ён-з-е-а-----ме-ы--.
Пасля таго як ён згубіў працу, ён з’ехаў у Амерыку.
П-с-я т-г- я- ё- з-у-і- п-а-у- ё- з-е-а- у А-е-ы-у-
---------------------------------------------------
Пасля таго як ён згубіў працу, ён з’ехаў у Амерыку. 0 Pas-ya-tag--ya- --n zgu-і- --a---- yon---e--au-u-Ameryk-.Paslya tago yak yon zgubіu pratsu, yon z’ekhau u Ameryku.P-s-y- t-g- y-k y-n z-u-і- p-a-s-, y-n z-e-h-u u A-e-y-u----------------------------------------------------------Paslya tago yak yon zgubіu pratsu, yon z’ekhau u Ameryku.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ.
Пасля таго як ён згубіў працу, ён з’ехаў у Амерыку.
Paslya tago yak yon zgubіu pratsu, yon z’ekhau u Ameryku.
После того, как он потерял работу, он поехал в Америку.
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu có.
П-с-- -а-о-як--н з--х-ў-- А-е-ыку---н -а-б-га-еў.
Пасля таго як ён з’ехаў у Амерыку, ён разбагацеў.
П-с-я т-г- я- ё- з-е-а- у А-е-ы-у- ё- р-з-а-а-е-.
-------------------------------------------------
Пасля таго як ён з’ехаў у Амерыку, ён разбагацеў. 0 P--l---tag- y-- yo- z--k-au-u -m-r---- y-n-----aga-s--.Paslya tago yak yon z’ekhau u Ameryku, yon razbagatseu.P-s-y- t-g- y-k y-n z-e-h-u u A-e-y-u- y-n r-z-a-a-s-u--------------------------------------------------------Paslya tago yak yon z’ekhau u Ameryku, yon razbagatseu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu có.
Пасля таго як ён з’ехаў у Амерыку, ён разбагацеў.
Paslya tago yak yon z’ekhau u Ameryku, yon razbagatseu.
Ngày nay ngoại ngữ đang trở nên ngày càng quan trọng.
Nhiều người hiện đang học ngoại ngữ.
Tuy nhiên, thế giới nhiều có ngôn ngữ thú vị.
Vì vậy, nhiều người học nhiều ngôn ngữ cùng một lúc.
Trẻ em lớn lên trong môi trường song ngữ là chuyện bình thường.
Bộ não của chúng đồng thời biết cả hai ngôn ngữ.
Khi lớn lên, chúng biết phân biết hai ngôn ngữ.
Những người biết song ngữ biết rõ các đặc thù của cả hai ngôn ngữ.
Người lớn thì khác.
Họ không thể học hai ngôn ngữ cùng một lúc một cách dễ dàng.
Những người học hai ngôn ngữ cùng một lúc nên thực hiện theo một số quy tắc.
Đầu tiên, điều quan trọng là phải so sánh cả hai ngôn ngữ với nhau.
Những ngôn ngữ thuộc về cùng gia đình thường rất giống nhau.
Điều đó có thể dẫn đến sự nhầm lẫn giữa chúng.
Vì vậy, cần phải phân tích chặt chẽ cả hai ngôn ngữ.
Ví dụ, bạn có thể lập một danh sách.
Bạn có thể ghi lại những điểm tương đồng và khác biệt.
Bằng cách này, bộ não sẽ phải học cả hai ngôn ngữ một cách chăm chú.
Nó có thể nhớ tốt hơn những đặc thù của hai ngôn ngữ.
Một cũng nên chọn màu sắc riêng biệt và thư mục cho mỗi ngôn ngữ.
Điều đó sẽ giúp tách biệt các ngôn ngữ với nhau.
Nếu một người học các ngôn ngữ không giống nhau, thì đó lại là chuyện khác.
Không có nguy cơ nhầm lẫn giữa hai ngôn ngữ rất khác nhau.
Trong trường hợp này, so sánh chúng với nhau thì lại là nguy hiểm!
Sẽ tốt hơn nếu bạn so sánh các ngôn ngữ đó với ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.
Khi bộ não nhận ra sự tương phản, nó sẽ học hiệu quả hơn.
Bạn cũng cần học cả hai ngôn ngữ với cường độ bằng nhau.
Tuy nhiên, về mặt lý thuyết thì não bạn học bao nhiêu ngôn ngữ là không thành vấn đề..