Т--- --ч--- тр--кі вал--а---т-------а-.
Так, яшчэ я трошкі валодаю італьянскай.
Т-к- я-ч- я т-о-к- в-л-д-ю і-а-ь-н-к-й-
---------------------------------------
Так, яшчэ я трошкі валодаю італьянскай. 0 T-k,--ashc-e -- tro---------day- іta-’--ns---.Tak, yashche ya troshkі valodayu іtal’yanskay.T-k- y-s-c-e y- t-o-h-і v-l-d-y- і-a-’-a-s-a-.----------------------------------------------Tak, yashche ya troshkі valodayu іtal’yanskay.
Я--і--,-----ел--і-д--ра--а-маўл----.
Я лічу, Вы вельмі добра размаўляеце.
Я л-ч-, В- в-л-м- д-б-а р-з-а-л-е-е-
------------------------------------
Я лічу, Вы вельмі добра размаўляеце. 0 Ya-----u,--y v------d-bra--azm----ay---e.Ya lіchu, Vy vel’mі dobra razmaulyayetse.Y- l-c-u- V- v-l-m- d-b-a r-z-a-l-a-e-s-.-----------------------------------------Ya lіchu, Vy vel’mі dobra razmaulyayetse.
Я -ас---б---ра--ме-.
Я Вас добра разумею.
Я В-с д-б-а р-з-м-ю-
--------------------
Я Вас добра разумею. 0 Y- -a- d--r- r--u-e-u.Ya Vas dobra razumeyu.Y- V-s d-b-a r-z-m-y-.----------------------Ya Vas dobra razumeyu.
Але раз--ўл-ць - -іс--ь-- ц-жка.
Але размаўляць і пісаць – цяжка.
А-е р-з-а-л-ц- і п-с-ц- – ц-ж-а-
--------------------------------
Але размаўляць і пісаць – цяжка. 0 Al- r-z-au--a--- - pі-ats- – t--az-k-.Ale razmaulyats’ і pіsats’ – tsyazhka.A-e r-z-a-l-a-s- і p-s-t-’ – t-y-z-k-.--------------------------------------Ale razmaulyats’ і pіsats’ – tsyazhka.
Я рабл---ш-- шм-т--а-ыла-.
Я раблю яшчэ шмат памылак.
Я р-б-ю я-ч- ш-а- п-м-л-к-
--------------------------
Я раблю яшчэ шмат памылак. 0 Ya ra-lyu-ya-hche s-mat pa-yl--.Ya rablyu yashche shmat pamylak.Y- r-b-y- y-s-c-e s-m-t p-m-l-k---------------------------------Ya rablyu yashche shmat pamylak.
У -а--ц--к-----бр-е в-м-ўленне.
У Вас цалкам добрае вымаўленне.
У В-с ц-л-а- д-б-а- в-м-ў-е-н-.
-------------------------------
У Вас цалкам добрае вымаўленне. 0 U Vas t----a---o-rae -yma--en--.U Vas tsalkam dobrae vymaulenne.U V-s t-a-k-m d-b-a- v-m-u-e-n-.--------------------------------U Vas tsalkam dobrae vymaulenne.
У --с -ув-ц---евя-ікі----э-т.
У Вас чуваць невялікі акцэнт.
У В-с ч-в-ц- н-в-л-к- а-ц-н-.
-----------------------------
У Вас чуваць невялікі акцэнт. 0 U V-s-chuva-s- -----l-kі akt----.U Vas chuvats’ nevyalіkі aktsent.U V-s c-u-a-s- n-v-a-і-і a-t-e-t----------------------------------U Vas chuvats’ nevyalіkі aktsent.
З ---- -ад-уч---а--Вы--рац-ец-?
З якім падручнікам Вы працуеце?
З я-і- п-д-у-н-к-м В- п-а-у-ц-?
-------------------------------
З якім падручнікам Вы працуеце? 0 Z y---m----ru---і-----y---at-u-t--?Z yakіm padruchnіkam Vy pratsuetse?Z y-k-m p-d-u-h-і-a- V- p-a-s-e-s-?-----------------------------------Z yakіm padruchnіkam Vy pratsuetse?
Ц-п-- я-не м--у--зг---ць, як -- назы--е-ц-.
Цяпер я не магу ўзгадаць, як ён называецца.
Ц-п-р я н- м-г- ў-г-д-ц-, я- ё- н-з-в-е-ц-.
-------------------------------------------
Цяпер я не магу ўзгадаць, як ён называецца. 0 Tsy-per--a -- ma-u --g-da-s---yak-yon --z-vae---sa.Tsyaper ya ne magu uzgadats’, yak yon nazyvaetstsa.T-y-p-r y- n- m-g- u-g-d-t-’- y-k y-n n-z-v-e-s-s-.---------------------------------------------------Tsyaper ya ne magu uzgadats’, yak yon nazyvaetstsa.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Bây giờ tôi không biết cái đó gọi là gì.
Цяпер я не магу ўзгадаць, як ён называецца.
Tsyaper ya ne magu uzgadats’, yak yon nazyvaetstsa.
Я не----у ўзга--ц---а-ву---д--чніка.
Я не магу ўзгадаць назву падручніка.
Я н- м-г- ў-г-д-ц- н-з-у п-д-у-н-к-.
------------------------------------
Я не магу ўзгадаць назву падручніка. 0 Y- ne m--- --g-dats’-n-zv--pa-----nіk-.Ya ne magu uzgadats’ nazvu padruchnіka.Y- n- m-g- u-g-d-t-’ n-z-u p-d-u-h-і-a----------------------------------------Ya ne magu uzgadats’ nazvu padruchnіka.
Các ngôn ngữ Đức thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Đặc trưng của nhóm ngôn ngữ này là các đặc điểm âm vị học của nó.
Sự khác biệt trong âm vị học giúp ta phân biệt ngôn ngữ này với ngôn ngữ khác.
Có khoảng 15 ngôn ngữ Đức.
500 triệu người trên toàn thế giới dùng chúng như là tiếng mẹ đẻ của họ.
Khó xác định được con số chính xác các ngôn ngữ riêng lẻ.
Chúng ta không biết rõ liệu có các ngôn ngữ độc lập hay chỉ có các phương ngữ tồn tại.
Ngôn ngữ Đức nổi bật nhất là tiếng Anh.
Có 350 triệu người trên toàn thế giới dùng tiếng Anh như tiếng bản xứ.
Sau đó là tiếng Đức và tiếng Hà Lan.
Các ngôn ngữ Đức được chia thành các nhóm khác nhau.
Bao gồm Bắc Đức, Tây Đức và Đông Đức.
Ngôn ngữ Bắc Đức là ngôn ngữ Scandinavian.
Tiếng Anh, tiếng Đức và và tiếng Hà Lan là ngôn ngữ Tây Đức.
Các ngôn ngữ Đông Đức đều đã bị tuyệt chủng.
Chẳng hạn tiếng Anh cổ thuộc về nhóm này.
Chế độ thuộc địa đã mang các ngôn ngữ Đức đi khắp nơi trên thế giới.
Kết quả là, vùng biển Caribbean và Nam Phi cũng hiểu được cả tiếng Hà Lan.
Tất cả các ngôn ngữ Đức có chung một nguồn gốc.
Nhưng chúng ta không biết có một ngôn ngữ nguyên thủy thống nhất không.
Ngoài ra, ngày nay chỉ còn lại vài tài liệu tiếng Đức cổ.
Khác các ngôn ngữ La Mã, ngôn ngữ Đức hầu như không có nguồn tư liệu.
Do vậy công tác nghiên cứu ngôn ngữ Đức cũng khó khăn hơn.
Chúng ta biết khá ít về văn hóa của người Đức, hay người Teutons.
Người dân của Teutons không đoàn kết.
Do vậy họ không có bản sắc chung.
Do đó, khoa học phải dựa vào các nguồn khác.
Nếu không có người Hy Lạp và người La Mã, chúng ta chỉ biết một chút vềTeutons!