Я хаце- бы / -а-е-а-б---аго-не-удз- п-пі--.
Я хацеў бы / хацела бы чаго-небудзь папіць.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- ч-г---е-у-з- п-п-ц-.
-------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы чаго-небудзь папіць. 0 Y--khat-eu -y /-kh---ela -y-c------e-udz--p-p-t-’.Ya khatseu by / khatsela by chago-nebudz’ papіts’.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- c-a-o-n-b-d-’ p-p-t-’---------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by chago-nebudz’ papіts’.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn uống gì đó.
Я хацеў бы / хацела бы чаго-небудзь папіць.
Ya khatseu by / khatsela by chago-nebudz’ papіts’.
Я --це--б- / хац-ла-бы--аго--е---з- --есц-.
Я хацеў бы / хацела бы чаго-небудзь паесці.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- ч-г---е-у-з- п-е-ц-.
-------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы чаго-небудзь паесці. 0 Ya-k--tseu by - --at-e-- -y-----o--e---z’ -ae-ts-.Ya khatseu by / khatsela by chago-nebudz’ paestsі.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- c-a-o-n-b-d-’ p-e-t-і---------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by chago-nebudz’ paestsі.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn ăn gì đó.
Я хацеў бы / хацела бы чаго-небудзь паесці.
Ya khatseu by / khatsela by chago-nebudz’ paestsі.
Я х-це---ы-- --ц--- -ы-тр-хі----ач-ц-.
Я хацеў бы / хацела бы трохі адпачыць.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- т-о-і а-п-ч-ц-.
--------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы трохі адпачыць. 0 Ya-----se- by-/ kh------ b- tr--hі ad--c-yts’.Ya khatseu by / khatsela by trokhі adpachyts’.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- t-o-h- a-p-c-y-s-.----------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by trokhі adpachyts’.
Я--ацеў----/-ха-е-- -- н--т- ў-В----п--а-ь.
Я хацеў бы / хацела бы нешта ў Вас спытаць.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- н-ш-а ў В-с с-ы-а-ь-
-------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы нешта ў Вас спытаць. 0 Y--k-----u--- ---h---e-a -- -es-ta-u V-s s-y--ts-.Ya khatseu by / khatsela by neshta u Vas spytats’.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- n-s-t- u V-s s-y-a-s-.--------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by neshta u Vas spytats’.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn hỏi bạn vài chuyện.
Я хацеў бы / хацела бы нешта ў Вас спытаць.
Ya khatseu by / khatsela by neshta u Vas spytats’.
Я--аце- -ы-/-х-цела-б- -а---б -----ц----п-а----.
Я хацеў бы / хацела бы Вас аб чымсьці папрасіць.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- В-с а- ч-м-ь-і п-п-а-і-ь-
------------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы Вас аб чымсьці папрасіць. 0 Y- khatse---y / ---ts--a--y-----a- ch-m-’ts- pap--s-t-’.Ya khatseu by / khatsela by Vas ab chyms’tsі paprasіts’.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- V-s a- c-y-s-t-і p-p-a-і-s-.--------------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by Vas ab chyms’tsі paprasіts’.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn nhờ bạn vài chuyện.
Я хацеў бы / хацела бы Вас аб чымсьці папрасіць.
Ya khatseu by / khatsela by Vas ab chyms’tsі paprasіts’.
Я---ц-- -- / -а-е-а-бы -а--на -тось-- з---а--ц-.
Я хацеў бы / хацела бы Вас на штосьці запрасіць.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- В-с н- ш-о-ь-і з-п-а-і-ь-
------------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы Вас на штосьці запрасіць. 0 Ya kh-t-e---y-- k-at--la b-------a-s--o-’t---z-p------’.Ya khatseu by / khatsela by Vas na shtos’tsі zaprasіts’.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- V-s n- s-t-s-t-і z-p-a-і-s-.--------------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by Vas na shtos’tsі zaprasіts’.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn mời bạn đến chơi.
Я хацеў бы / хацела бы Вас на штосьці запрасіць.
Ya khatseu by / khatsela by Vas na shtos’tsі zaprasіts’.
Я хотел бы / хотела бы Вас куда-нибудь пригласить.
Xin cho biết bạn muốn gì?
Ш-о Вы ж-д-е--?
Што Вы жадаеце?
Ш-о В- ж-д-е-е-
---------------
Што Вы жадаеце? 0 Sh------zh-d--t-e?Shto Vy zhadaetse?S-t- V- z-a-a-t-e-------------------Shto Vy zhadaetse?
Việc chúng ta học ngôn ngữ vào thời điểm nào không quan trọng với bộ não của ta.
Đó là bởi vì bộ não có khu vực lưu trữ khác nhau dành cho mỗi ngôn ngữ.
Không phải tất cả các ngôn ngữ chúng ta học đều được lưu trữ chung với nhau.
Những ngôn ngữ chúng ta học ở tuổi trưởng thành có khu lưu trữ riêng.
Điều đó có nghĩa là bộ não xử lý các quy tắc mới ở một chỗ khác.
Chúng không được lưu trữ chung với ngôn ngữ bản địa.
Mặt khác những người trưởng thành trong môi trường song ngữ chỉ sử dụng một vùng của não bộ.
Nhiều nghiên cứu đã đi đến kết luận này.
Nhà thần kinh học đã kiểm tra các đối tượng thử nghiệm khác nhau.
Những đối tượng này nói hai ngôn ngữ lưu loát.
Tuy nhiên, một vài người của nhóm thử nghiệm lớn lên với cả hai ngôn ngữ.
Ngược lại số khác lớn lên mới học ngôn ngữ thứ hai.
Các nhà nghiên cứu có thể đo hoạt động của não trong quá trình kiểm tra ngôn ngữ.
Bằng cách này, họ có thể nhìn thấy các vùng não hoạt động trong quá trình kiểm tra.
Và họ thấy rằng những người học ‘muộn’ có hai trung tâm nói!
Các nhà nghiên cứu từ lâu đã nghi ngờ điều này.
Những người bị chấn thương não có triệu chứng khác nhau.
Vì vậy, tổn thương não cũng có thể dẫn đến các vấn đề về khả năng nói.
Những người bị ảnh hưởng thường không thể phát âm hoặc hiểu lời nói tốt.
Tuy nhiên, những người song ngữ bị tai nạn lại có triệu chứng khác thường.
Vấn đề về khả năng nói của họ không phải luôn ảnh hưởng đến cả hai ngôn ngữ.
Nếu chỉ có một vùng não bị tổn thương, phần kia vẫn có thể hoạt động.
Khi đó, bệnh nhân có thể nói một ngôn ngữ tốt hơn so với ngôn ngữ khác.
Tốc độ học lại hai ngôn ngữ này cũng khác nhau.
Điều này chứng tỏ cả hai ngôn ngữ không được lưu trữ trong cùng một vị trí.
Vì chúng không được học cùng một lúc, nên chúng tạo thành hai trung tâm.
Người ta vẫn chưa biết bộ não của chúng ta quản lý nhiều ngôn ngữ ra sao.
Tuy nhiên, những phát hiện mới có thể chỉ ra các phương pháp học mới.