Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Mệnh lệnh 1   »   be Загадны лад 1

89 [Tám mươi chín]

Mệnh lệnh 1

Mệnh lệnh 1

89 [восемдзесят дзевяць]

89 [vosemdzesyat dzevyats’]

Загадны лад 1

[Zagadny lad 1]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Belarus Chơi Thêm
Bạn lười biếng quá – đừng có lười biếng quá! Ты т--- лян--ы --не ----ь -ы --кім--я--вы-! Ты такі лянівы – не будзь ты такім лянівым! Т- т-к- л-н-в- – н- б-д-ь т- т-к-м л-н-в-м- ------------------------------------------- Ты такі лянівы – не будзь ты такім лянівым! 0
T- -ak--l-an-v-----e bud-’ t------- l----vy-! Ty takі lyanіvy – ne budz’ ty takіm lyanіvym! T- t-k- l-a-і-y – n- b-d-’ t- t-k-m l-a-і-y-! --------------------------------------------- Ty takі lyanіvy – ne budz’ ty takіm lyanіvym!
Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá! Ты--п-ш т-- -о-га-–-не сп- т- та---оў--! Ты спіш так доўга – не спі ты так доўга! Т- с-і- т-к д-ў-а – н- с-і т- т-к д-ў-а- ---------------------------------------- Ты спіш так доўга – не спі ты так доўга! 0
Ty----sh--ak --u---- ---sp- -- t-k dou-a! Ty spіsh tak douga – ne spі ty tak douga! T- s-і-h t-k d-u-a – n- s-і t- t-k d-u-a- ----------------------------------------- Ty spіsh tak douga – ne spі ty tak douga!
Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn / trễ quá! Т--п-ы--дзі- та---о-на - не-п--хо-зь -ы т-----зн-! Ты прыходзіш так позна – не прыходзь ты так позна! Т- п-ы-о-з-ш т-к п-з-а – н- п-ы-о-з- т- т-к п-з-а- -------------------------------------------------- Ты прыходзіш так позна – не прыходзь ты так позна! 0
Ty p-yk---z-s- --k-p-z-a------pr-kh---’ t- ta--pozna! Ty prykhodzіsh tak pozna – ne prykhodz’ ty tak pozna! T- p-y-h-d-і-h t-k p-z-a – n- p-y-h-d-’ t- t-k p-z-a- ----------------------------------------------------- Ty prykhodzіsh tak pozna – ne prykhodz’ ty tak pozna!
Bạn cười to quá – đừng có cười to quá! Ты-с-яешс---ак ---на –--- --е-ся-ты -а- ---на! Ты смяешся так гучна – не смейся ты так гучна! Т- с-я-ш-я т-к г-ч-а – н- с-е-с- т- т-к г-ч-а- ---------------------------------------------- Ты смяешся так гучна – не смейся ты так гучна! 0
T--smy-yes-s-- t-k----hna-- ------ysy---y tak--u---a! Ty smyayeshsya tak guchna – ne smeysya ty tak guchna! T- s-y-y-s-s-a t-k g-c-n- – n- s-e-s-a t- t-k g-c-n-! ----------------------------------------------------- Ty smyayeshsya tak guchna – ne smeysya ty tak guchna!
Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá! Т-------ў-я---так--іх- – не-р---а-ля- ты-так--іх-! Ты размаўляеш так ціха – не размаўляй ты так ціха! Т- р-з-а-л-е- т-к ц-х- – н- р-з-а-л-й т- т-к ц-х-! -------------------------------------------------- Ты размаўляеш так ціха – не размаўляй ты так ціха! 0
Ty r--m-----yesh-t-k t---ha---ne --z-a----y ---t-- t--kh-! Ty razmaulyayesh tak tsіkha – ne razmaulyay ty tak tsіkha! T- r-z-a-l-a-e-h t-k t-і-h- – n- r-z-a-l-a- t- t-k t-і-h-! ---------------------------------------------------------- Ty razmaulyayesh tak tsіkha – ne razmaulyay ty tak tsіkha!
Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều quá! Ты--а--ат-п--ш – не-пі--ы -ак-ш-а-! Ты зашмат п’еш – не пі ты так шмат! Т- з-ш-а- п-е- – н- п- т- т-к ш-а-! ----------------------------------- Ты зашмат п’еш – не пі ты так шмат! 0
Ty--a--m-t-p’e-h---ne-pі--y -a- --m-t! Ty zashmat p’esh – ne pі ty tak shmat! T- z-s-m-t p-e-h – n- p- t- t-k s-m-t- -------------------------------------- Ty zashmat p’esh – ne pі ty tak shmat!
Bạn hút thuốc lá nhiều quá – đừng có hút thuốc nhiều quá! Ты-за-мат---рыш-– -- ку-ы т---а--шм--! Ты зашмат курыш – не куры ты так шмат! Т- з-ш-а- к-р-ш – н- к-р- т- т-к ш-а-! -------------------------------------- Ты зашмат курыш – не куры ты так шмат! 0
Ty---s---- ku---- –-ne --r--t- t-k s-m--! Ty zashmat kurysh – ne kury ty tak shmat! T- z-s-m-t k-r-s- – n- k-r- t- t-k s-m-t- ----------------------------------------- Ty zashmat kurysh – ne kury ty tak shmat!
Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc nhiều quá! Т---а-ма--працу-ш-– -- пр-ц-- -- ----шм--! Ты зашмат працуеш – не працуй ты так шмат! Т- з-ш-а- п-а-у-ш – н- п-а-у- т- т-к ш-а-! ------------------------------------------ Ты зашмат працуеш – не працуй ты так шмат! 0
T--za-hma----a----s- –-n----at--y ty t-k--h-at! Ty zashmat pratsuesh – ne pratsuy ty tak shmat! T- z-s-m-t p-a-s-e-h – n- p-a-s-y t- t-k s-m-t- ----------------------------------------------- Ty zashmat pratsuesh – ne pratsuy ty tak shmat!
Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh quá! Ты--дз---н-д-- -утк- –--е-------- та- ----а! Ты едзеш надта хутка – не едзь ты так хутка! Т- е-з-ш н-д-а х-т-а – н- е-з- т- т-к х-т-а- -------------------------------------------- Ты едзеш надта хутка – не едзь ты так хутка! 0
Ty-y-dz-sh --dt--khu-k----n- ye-z- -y -ak----t--! Ty yedzesh nadta khutka – ne yedz’ ty tak khutka! T- y-d-e-h n-d-a k-u-k- – n- y-d-’ t- t-k k-u-k-! ------------------------------------------------- Ty yedzesh nadta khutka – ne yedz’ ty tak khutka!
Xin ông đứng dậy, ông Müller! У-тань------а-----ю--р! Устаньце, спадар Мюлер! У-т-н-ц-, с-а-а- М-л-р- ----------------------- Устаньце, спадар Мюлер! 0
Us-an-t--- sp---r---ul-r! Ustan’tse, spadar Myuler! U-t-n-t-e- s-a-a- M-u-e-! ------------------------- Ustan’tse, spadar Myuler!
Xin ông ngồi xuống, ông Müller! С------,--п---- -ю-ер! Сядайце, спадар Мюлер! С-д-й-е- с-а-а- М-л-р- ---------------------- Сядайце, спадар Мюлер! 0
S--daytse- --a--r-M-uler! Syadaytse, spadar Myuler! S-a-a-t-e- s-a-a- M-u-e-! ------------------------- Syadaytse, spadar Myuler!
Xin ông cứ ngồI, ông Müller! С--з-це- н--ў--ава--е, -п-д-р-Мюлер! Сядзіце, не ўставайце, спадар Мюлер! С-д-і-е- н- ў-т-в-й-е- с-а-а- М-л-р- ------------------------------------ Сядзіце, не ўставайце, спадар Мюлер! 0
S-a-z-ts-- -- -----a---e,----d-r----le-! Syadzіtse, ne ustavaytse, spadar Myuler! S-a-z-t-e- n- u-t-v-y-s-, s-a-a- M-u-e-! ---------------------------------------- Syadzіtse, ne ustavaytse, spadar Myuler!
Bạn hãy kiên nhẫn! Па----і-е! Пацярпіце! П-ц-р-і-е- ---------- Пацярпіце! 0
P--syarp-t--! Patsyarpіtse! P-t-y-r-і-s-! ------------- Patsyarpіtse!
Bạn cứ thong thả! Н- ---ш-йце--! Не спяшайцеся! Н- с-я-а-ц-с-! -------------- Не спяшайцеся! 0
N--sp----a--sesya! Ne spyashaytsesya! N- s-y-s-a-t-e-y-! ------------------ Ne spyashaytsesya!
Bạn chờ một lát! П--ак-й-е --кунду! Пачакайце секунду! П-ч-к-й-е с-к-н-у- ------------------ Пачакайце секунду! 0
P--hak-y--e-s--un-u! Pachakaytse sekundu! P-c-a-a-t-e s-k-n-u- -------------------- Pachakaytse sekundu!
Bạn hãy cẩn thận! Б-----е -сц-р---ыя! Будзьце асцярожныя! Б-д-ь-е а-ц-р-ж-ы-! ------------------- Будзьце асцярожныя! 0
B--z-t---a-------zh----! Budz’tse astsyarozhnyya! B-d-’-s- a-t-y-r-z-n-y-! ------------------------ Budz’tse astsyarozhnyya!
Bạn hãy đúng giờ! Бу-зь-е--у---уа---ыя! Будзьце пунктуальныя! Б-д-ь-е п-н-т-а-ь-ы-! --------------------- Будзьце пунктуальныя! 0
B--z’t-- p--k-u-l’ny-a! Budz’tse punktual’nyya! B-d-’-s- p-n-t-a-’-y-a- ----------------------- Budz’tse punktual’nyya!
Bạn đừng dốt thế! Будз-це-р--ум-ы-! Будзьце разумныя! Б-д-ь-е р-з-м-ы-! ----------------- Будзьце разумныя! 0
Bu-z-tse-ra-u----a! Budz’tse razumnyya! B-d-’-s- r-z-m-y-a- ------------------- Budz’tse razumnyya!

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc có nhiều người sử dụng nhất trên thế giới. Tuy nhiên, không chỉ có một ngôn ngữ Trung Quốc đơn lẻ. Ngôn ngữ Trung Quốc tồn tại một số loại. Tất cả đều thuộc về hệ ngôn ngữ Hoa-Tạng. Tổng cộng có khoảng 1,3 tỷ người nói tiếng Trung Quốc. Phần lớn là những người sống ở nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và bán đảo Đài Loan. Có rất nhiều các quốc gia có các dân tộc thiểu số nói tiếng Trung Quốc. Ngôn ngữ Trung Quốc lớn nhất là Trung Quốc chuẩn. Ngôn ngữ chuẩn mực này còn được gọi là tiếng Quan Thoại. Tiếng Quan thoại là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Các ngôn ngữ Trung Quốc khác thường chỉ được gọi là phương ngữ. Tiếng Quan Thoại cũng được sử dụng tại Đài Loan và Singapore. Tiếng Quan thoại là ngôn ngữ mẹ đẻ của 850 triệu người. Tuy nhiên hầu hết những người nói tiếng Trung Quốc đều hiểu ngôn ngữ này. Vì lý do này, những người nói tiếng địa phương khác nhau sử dụng nó để giao tiếp. Mọi người Trung Quốc đều sử dụng chung một dạng chữ viết. Dạng chữ viết Trung Quốc có cách đây 4.000 đến 5.000 năm. Do đó, Trung Quốc có truyền thống chữ viết lâu đời nhất. Các nền văn hóa châu Á khác cũng đã vay mượn dạng chữ viết của Trung Quốc. Các ký tự Trung Quốc khó học hơn các hệ thống chữ cái. Nhưng nói tiếng Trung Quốc thì không khó bằng viết. Ngữ pháp tiếng Trung tương đối dễ học. Do đó, người học có thể tiến bộ rất nhanh chóng. Và ngày càng nhiều người muốn học tiếng Trung Quốc! Là ngoại ngữ, nó ngày càng trở nên có ý nghĩa. Bây giờ có rất nhiều nơi dạy tiếng Trung. Hãy can đảm học ngôn ngữ này! Tiếng Trung Quốc sẽ là ngôn ngữ của tương lai ...