Я хац---б--- -аце-а бы з-б---іра-ац- ---ет----рэй--- Аф---.
Я хацеў бы / хацела бы забраніраваць білет на рэйс у Афіны.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- з-б-а-і-а-а-ь б-л-т н- р-й- у А-і-ы-
-----------------------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы забраніраваць білет на рэйс у Афіны. 0 Ya-k-ats-- -y-- khat-ela b---abra--r-va-s- bі--- --------u---і--.Ya khatseu by / khatsela by zabranіravats’ bіlet na reys u Afіny.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- z-b-a-і-a-a-s- b-l-t n- r-y- u A-і-y------------------------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by zabranіravats’ bіlet na reys u Afіny.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn đăng ký một chuyến bay sang Athen.
Я хацеў бы / хацела бы забраніраваць білет на рэйс у Афіны.
Ya khatseu by / khatsela by zabranіravats’ bіlet na reys u Afіny.
Кал- лас-а---е--а -я---на ў сал-н- для н--урцоў.
Калі ласка, месца ля акна ў салоне для некурцоў.
К-л- л-с-а- м-с-а л- а-н- ў с-л-н- д-я н-к-р-о-.
------------------------------------------------
Калі ласка, месца ля акна ў салоне для некурцоў. 0 Ka-- laska--m-st-a l---a-n----s--one--lya n-k-r--ou.Kalі laska, mestsa lya akna u salone dlya nekurtsou.K-l- l-s-a- m-s-s- l-a a-n- u s-l-n- d-y- n-k-r-s-u-----------------------------------------------------Kalі laska, mestsa lya akna u salone dlya nekurtsou.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Làm ơn cho chỗ cạnh cửa sổ, không hút thuốc.
Калі ласка, месца ля акна ў салоне для некурцоў.
Kalі laska, mestsa lya akna u salone dlya nekurtsou.
Я х--е--бы---х--ел- бы пац-е--з--ь --а- бра-і-а-а-н-.
Я хацеў бы / хацела бы пацвердзіць сваё браніраванне.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- п-ц-е-д-і-ь с-а- б-а-і-а-а-н-.
-----------------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы пацвердзіць сваё браніраванне. 0 Y--kh-t--u -- /--hatsela--- -at-ver--і-s’--vae ----і--va-n-.Ya khatseu by / khatsela by patsverdzіts’ svae branіravanne.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- p-t-v-r-z-t-’ s-a- b-a-і-a-a-n-.------------------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by patsverdzіts’ svae branіravanne.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn xác nhận việc đặt vé của tôi.
Я хацеў бы / хацела бы пацвердзіць сваё браніраванне.
Ya khatseu by / khatsela by patsverdzіts’ svae branіravanne.
Я ха-еў -ы --хаце-- -ы анул-ва-ь -ваё б--н-----н--.
Я хацеў бы / хацела бы ануляваць сваё браніраванне.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- а-у-я-а-ь с-а- б-а-і-а-а-н-.
---------------------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы ануляваць сваё браніраванне. 0 Ya --at----------hat-ela by a-ulyav---’ sva- -r-n---van--.Ya khatseu by / khatsela by anulyavats’ svae branіravanne.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- a-u-y-v-t-’ s-a- b-a-і-a-a-n-.----------------------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by anulyavats’ svae branіravanne.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi.
Я хацеў бы / хацела бы ануляваць сваё браніраванне.
Ya khatseu by / khatsela by anulyavats’ svae branіravanne.
Я-ха-----ы --хац--а-б--пер-бр--іра--ц-.
Я хацеў бы / хацела бы перабраніраваць.
Я х-ц-ў б- / х-ц-л- б- п-р-б-а-і-а-а-ь-
---------------------------------------
Я хацеў бы / хацела бы перабраніраваць. 0 Y- k-at----by /----t--l- -y-pe--b-an-ra-----.Ya khatseu by / khatsela by perabranіravats’.Y- k-a-s-u b- / k-a-s-l- b- p-r-b-a-і-a-a-s-.---------------------------------------------Ya khatseu by / khatsela by perabranіravats’.
Кал--в----ае н--тупны-с---лёт-у--ы-?
Калі вылятае наступны самалёт у Рым?
К-л- в-л-т-е н-с-у-н- с-м-л-т у Р-м-
------------------------------------
Калі вылятае наступны самалёт у Рым? 0 Ka-- vyly---- ----up---s-malet-u --m?Kalі vylyatae nastupny samalet u Rym?K-l- v-l-a-a- n-s-u-n- s-m-l-t u R-m--------------------------------------Kalі vylyatae nastupny samalet u Rym?
Ц---сць я--э дв----абодн----ес-ы?
Ці ёсць яшчэ два свабодныя месцы?
Ц- ё-ц- я-ч- д-а с-а-о-н-я м-с-ы-
---------------------------------
Ці ёсць яшчэ два свабодныя месцы? 0 T-----s-s’--ashc-e d-- --a---nyy---e--s-?Tsі yosts’ yashche dva svabodnyya mestsy?T-і y-s-s- y-s-c-e d-a s-a-o-n-y- m-s-s-?-----------------------------------------Tsі yosts’ yashche dva svabodnyya mestsy?
Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi.
Н-, --нас то-ь-і а-но-сваб-дн-е-м-с-а.
Не, у нас толькі адно свабоднае месца.
Н-, у н-с т-л-к- а-н- с-а-о-н-е м-с-а-
--------------------------------------
Не, у нас толькі адно свабоднае месца. 0 N-,-u na---o------dn--s-abodn-- ---ts-.Ne, u nas tol’kі adno svabodnae mestsa.N-, u n-s t-l-k- a-n- s-a-o-n-e m-s-s-.---------------------------------------Ne, u nas tol’kі adno svabodnae mestsa.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi.
Калі -ы -------я-м-я?
Калі мы прызямляемся?
К-л- м- п-ы-я-л-е-с-?
---------------------
Калі мы прызямляемся? 0 K-l--m- pr-z-a-----e--y-?Kalі my pryzyamlyayemsya?K-l- m- p-y-y-m-y-y-m-y-?-------------------------Kalі my pryzyamlyayemsya?
К--- м-------м--- ме-цы?
Калі мы будзем на месцы?
К-л- м- б-д-е- н- м-с-ы-
------------------------
Калі мы будзем на месцы? 0 Kalі ---bu-zem--a -es-sy?Kalі my budzem na mestsy?K-l- m- b-d-e- n- m-s-s-?-------------------------Kalі my budzem na mestsy?
Калі --праўля-ц-а а--о--с-у-цэнт- г-р--а?
Калі адпраўляецца аўтобус у цэнтр горада?
К-л- а-п-а-л-е-ц- а-т-б-с у ц-н-р г-р-д-?
-----------------------------------------
Калі адпраўляецца аўтобус у цэнтр горада? 0 K--- --prau----e---s- ------------e--r -o---a?Kalі adpraulyayetstsa autobus u tsentr gorada?K-l- a-p-a-l-a-e-s-s- a-t-b-s u t-e-t- g-r-d-?----------------------------------------------Kalі adpraulyayetstsa autobus u tsentr gorada?
К---кі -----у я-ма-у---яц- з -аб-й?
Колькі багажу я магу ўзяць з сабой?
К-л-к- б-г-ж- я м-г- ў-я-ь з с-б-й-
-----------------------------------
Колькі багажу я магу ўзяць з сабой? 0 Ko-’kі ----zhu--a ma-u u--ats- z-sab-y?Kol’kі bagazhu ya magu uzyats’ z saboy?K-l-k- b-g-z-u y- m-g- u-y-t-’ z s-b-y----------------------------------------Kol’kі bagazhu ya magu uzyats’ z saboy?
Ш-о,--олькі д---ц--ь-кі-а--ам?
Што, толькі дваццаць кілаграм?
Ш-о- т-л-к- д-а-ц-ц- к-л-г-а-?
------------------------------
Што, толькі дваццаць кілаграм? 0 Sh-o, -ol’-і -vat---ats’--і------?Shto, tol’kі dvatstsats’ kіlagram?S-t-, t-l-k- d-a-s-s-t-’ k-l-g-a-?----------------------------------Shto, tol’kі dvatstsats’ kіlagram?
Những người tập thể hình thường có hình thể đẹp.
Nhưng rõ ràng là chúng ta cũng có thể luyện tập cho trí não của mình.
Điều đó có nghĩa là học ngôn ngữ không chỉ cần năng khiếu.
Năng khiếu và thực hành quan trọng như nhau.
Bởi vì thực hành có thể tác động tích cực đến cấu trúc trong não.
Tất nhiên, năng khiếu đặc biệt về ngôn ngữ thường là do di truyền.
Tuy nhiên, việc tập luyện tích cực có thể thay đổi cấu trúc não nhất định.
Khối lượng của phần trung khu điều khiển khả năng nói tăng lên.
Các tế bào thần kinh của những người thực hành rất nhiều cũng thay đổi.
Từ lâu người ta vẫn tưởng não là bất di bất dịch.
Họ tin rằng từ nhỏ chúng ta chưa học được gì thì lớn lên chúng ta sẽ không bao giờ học được.
Tuy nhiên,các nhà nghiên cứu não đã đi đến một kết luận hoàn toàn khác.
Họ đã có thể chỉ ra rằng não của chúng ta vẫn nhanh nhẹn suốt đời.
Bạn có thể nói nó có chức năng như cơ.
Vì vậy nó có thể tiếp tục phát triển vào tuổi già.
Mỗi thông tin đầu vào đều được xử lý trong não.
Nhưng khi bộ não được luyện tập, nó xử lý thông tin tốt hơn nhiều.
Tức là nó hoạt động nhanh hơn và hiệu quả hơn.
Nguyên tắc này đều đúng với người trẻ và già.
Nhưng không phải ai cũng phải học để luyện tập trí não.
Đọc cũng là một cách thực hành tốt.
Tài liệu khó giúp thúc đẩy mạnh mẽ trung tâm nói của não.
Nghĩa là vốn từ vựng của chúng ta được cải thiện.
Hơn nữa, cảm nhận của chúng ta về ngôn ngữ cũng tăng lên.
Điều thú vị là không chỉ trung khu xử lý khả năng nói xử lý ngôn ngữ.
Khu vực điều khiển các kỹ năng vận động cũng xử lý nội dung mới.
Vì vậy cần phải kích thích toàn bộ não càng nhiều càng tốt.
Vì vậy: Hãy tập thể dục thể chất và bộ não của bạn!