لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/103797145.webp
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
اوسیدل
د کمپنۍ غواړي ډېر زيات کارمندان اوسی.
cms/verbs-webp/82095350.webp
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
تورل
نرسي د مریض په ویلچیر کې توري.
cms/verbs-webp/124227535.webp
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
یافت کول
زه تاسو ته یوه زیاته ښه کار یافت کول شم.
cms/verbs-webp/97188237.webp
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
ناڅاپول
هغوی په محبت کې يو تانګو ناڅاپي.
cms/verbs-webp/132305688.webp
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
ضایعول
توان نه باید ضایع شي.
cms/verbs-webp/57410141.webp
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
پوهېدل
زما زوی هر څه پوهېږي.
cms/verbs-webp/113577371.webp
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
په کور کې ورکول
یو چې په کور کې چارې نه ورکوي.
cms/verbs-webp/120686188.webp
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
زده کول
د ښځو یو ته د زده کولو کې خوښ دی.
cms/verbs-webp/104759694.webp
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
امید لرل
ډېری په يورپ کې لپاره د ښه راتلونکې امید لري.
cms/verbs-webp/119747108.webp
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
خوړل
له دې سره تر څو موږ غواړو چې د نن لږ وخت کې څه خوړو؟
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
ژلتل
هغوی د خپلو ماشومانو په سټیشن کې ژلتل.
cms/verbs-webp/62175833.webp
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
ورته موندل
د مالکانو یوه نويه ځمکه ورته موندلي.