لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
che
Cô ấy che tóc mình.
لڅل
هغه خپل وړې لڅي.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
رای دینل
یو د یا د مرستیال یا په ضده رای دي.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
ګلی کول
هغه خپل زوړ مور ګلی کوي.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
انجامول
زه ډېره سفره انجام ورکړم.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
حیرت اوکول
هغه د خپلو پلارونکو سره یو هدیه حیرت اوکړه.
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
سره مرستل
هغه يوه بهر له ځان پورې سره مرستل کړ.
nhập
Xin hãy nhập mã ngay bây giờ.
ورکول
مهرباني وکړئ یوازې کوډ اوسه ورکړئ.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
راغلل
په تعطیلتو کې ډیر خلک په کمپر وین راغيدلی دي.
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
فکر کول
تاسو څوک فکر کوي چې ډېر زورور دی؟
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
ژباړل
هغه د ښوونکی د لوړو چاپ سره د لوړ ښوونکی ژباړي.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
خبرې اکلل
د روزنېانو د مسئلې خبرې اکلي.