لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
احساس کول
هغوی ډیرې وختونه تنها احساس کوي.
cms/verbs-webp/132125626.webp
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
قناعت کول
هغه ډیر ډیر د خپل ښځې ته د خوړلو په اړه قناعت کوي.
cms/verbs-webp/123648488.webp
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
ګورل
دا ډاکټران هر ورځ په مریض سره ګوري.
cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
جوړول
موږ یوه ښه ګروپ جوړ کوو.
cms/verbs-webp/42988609.webp
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
گیرول
وه په یوې رسې کې گیر شو.
cms/verbs-webp/101945694.webp
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
خوبيدل
هغوی غواړي چې د یوې شپې لپاره زموږ یې خوبيوي.
cms/verbs-webp/93169145.webp
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
خبرې اولول
هغه د خپل د ګورونې سره خبرې اولي.
cms/verbs-webp/45022787.webp
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
څكورل
هغه یوه شينه جرسي څكوری.
cms/verbs-webp/55372178.webp
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
پرمختګ کول
شنلے یوازې ډیر ډیرۍ پرمختګ کوي.
cms/verbs-webp/104818122.webp
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
ګنايشتل
هغه غواړي چې د کیبل ګنايشتل کړي.
cms/verbs-webp/92513941.webp
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
جوړول
هغه غواړي چې يوه خندونکی عکس جوړ کړي.
cms/verbs-webp/98082968.webp
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
پوهېدل
هغه د هغې ته پوهېدلی.