لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
کور کول
د بېجز د سره کور شوے دی.
cms/verbs-webp/106591766.webp
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
حق لرل
پوځو په پنژې د یوې ژبنې حق لري.
cms/verbs-webp/101890902.webp
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
تولید کول
موږ خپل عسل تولید کوو.
cms/verbs-webp/72855015.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
ترلاسه کول
هغه يو ښه هدیه ترلاسه کړه.
cms/verbs-webp/115207335.webp
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
پښتونول
د سر تور له ژبور سره تیناکه پښتونیږي.
cms/verbs-webp/108218979.webp
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
باید
هغه دلته باید وتښتي.
cms/verbs-webp/73880931.webp
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
صافول
د کارګر د شپږۍ صافي.
cms/verbs-webp/85860114.webp
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
تر اوسه راتلول
تاسو په دې نقطې کې څوک څخه تر اوسه نه شی راتلول.
cms/verbs-webp/32685682.webp
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
پوهیدل
ماشوم د خپلو پلونو په اړه پوهیدلی دی.
cms/verbs-webp/63645950.webp
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
ځول
خور هر روڼه په ساحل کې ځي.
cms/verbs-webp/74916079.webp
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
راغلل
هغه تر ټولو وخت راغل.
cms/verbs-webp/95625133.webp
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
راته کول
هغه خپله پیشو ډېر سره راته کوي.