لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/115373990.webp
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظاهریدل
یوه لویه ماهی ناڅاپه په اوبو کې ظاهریدل شوه.
cms/verbs-webp/30793025.webp
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
ښایستل
هغه د پیسې ښایستل سره خوښ دی.
cms/verbs-webp/15353268.webp
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
کوښښول
هغه د لیمو کوښښوي.
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
ورکول
هغه ورکړه چې ګلونه اوبه چاپاره کړي.
cms/verbs-webp/80116258.webp
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
ارزښت کول
هغوی د کمپنۍ د عملکرد ارزښت کوي.
cms/verbs-webp/86215362.webp
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
لېږل
دا شرکت د اشیا په انټرنیټ کې ولېږي.
cms/verbs-webp/54608740.webp
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
ګرارول
د خواخوري ګڼ ګرار شي.
cms/verbs-webp/61826744.webp
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
جوړول
څوک زمينه جوړ کړی؟
cms/verbs-webp/112444566.webp
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
خبري کول
دا به لري خبري وکړي؛ هغه یو ډېر یوازي دی.
cms/verbs-webp/85968175.webp
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
خسارت رسول
په تصادف کې دوه موټران خسارت رسيدلي.
cms/verbs-webp/129674045.webp
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
ورکول
موږ دې ډېر شانانې ورکړو.
cms/verbs-webp/85860114.webp
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
تر اوسه راتلول
تاسو په دې نقطې کې څوک څخه تر اوسه نه شی راتلول.