لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظاهریدل
یوه لویه ماهی ناڅاپه په اوبو کې ظاهریدل شوه.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
ښایستل
هغه د پیسې ښایستل سره خوښ دی.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
کوښښول
هغه د لیمو کوښښوي.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
ورکول
هغه ورکړه چې ګلونه اوبه چاپاره کړي.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
ارزښت کول
هغوی د کمپنۍ د عملکرد ارزښت کوي.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
لېږل
دا شرکت د اشیا په انټرنیټ کې ولېږي.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
ګرارول
د خواخوري ګڼ ګرار شي.
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
جوړول
څوک زمينه جوړ کړی؟
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
خبري کول
دا به لري خبري وکړي؛ هغه یو ډېر یوازي دی.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
خسارت رسول
په تصادف کې دوه موټران خسارت رسيدلي.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
ورکول
موږ دې ډېر شانانې ورکړو.