لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/91442777.webp
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
له دي پوځې پرې ګڼل
زه په دې پوځې سره د ګڼلو نه کولی شم.
cms/verbs-webp/118759500.webp
thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
یونسه کول
زموږ لور یونسه کولې دی.
cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
لويدل
مور خپل ماشوم لويدلی.
cms/verbs-webp/117890903.webp
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ځوابول
هغه ټولو ځواب ورکوي.
cms/verbs-webp/102327719.webp
ngủ
Em bé đang ngủ.
خوبيدل
د ماشوم خوبيږي.
cms/verbs-webp/106622465.webp
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
انځورل
هغه په لمر په ماښام کې لري.
cms/verbs-webp/105623533.webp
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
وایاستل
زما ډېر اوبه وړياست.
cms/verbs-webp/90292577.webp
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
لیدل
د اوبو لښیار لوی دی، ټراک تر ټولو نشی پاسه راته ولیږي.
cms/verbs-webp/116610655.webp
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
جوړ شوی
د چین لوی سور د کله جوړ شوی دی؟
cms/verbs-webp/111792187.webp
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
ټاکل
د ټاکلو په ډکه کې د ټولو انتخاب ډېر سخت دی.
cms/verbs-webp/123170033.webp
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
بانکروټ شول
د ژوند کاروبار لرغونی بانکروټ شي.
cms/verbs-webp/117953809.webp
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.
ساتل
هغه د غږ کولو څخه نشي ساتي.