لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
له دي پوځې پرې ګڼل
زه په دې پوځې سره د ګڼلو نه کولی شم.
thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
یونسه کول
زموږ لور یونسه کولې دی.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
لويدل
مور خپل ماشوم لويدلی.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ځوابول
هغه ټولو ځواب ورکوي.
ngủ
Em bé đang ngủ.
خوبيدل
د ماشوم خوبيږي.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
انځورل
هغه په لمر په ماښام کې لري.
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
وایاستل
زما ډېر اوبه وړياست.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
لیدل
د اوبو لښیار لوی دی، ټراک تر ټولو نشی پاسه راته ولیږي.
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
جوړ شوی
د چین لوی سور د کله جوړ شوی دی؟
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
ټاکل
د ټاکلو په ډکه کې د ټولو انتخاب ډېر سخت دی.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
بانکروټ شول
د ژوند کاروبار لرغونی بانکروټ شي.