Từ vựng
Học động từ – Séc
začít
Turisté začali brzy ráno.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
vrátit se
Bumerang se vrátil.
trở lại
Con lạc đà trở lại.
investovat
Do čeho bychom měli investovat naše peníze?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
dívat se
Všichni se dívají na své telefony.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
myslet
Kdo si myslíš, že je silnější?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
nenávidět
Ti dva kluci se vzájemně nenávidí.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
trávit
Veškerý svůj volný čas tráví venku.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
lehnout si
Byli unavení a lehli si.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
věřit
Mnoho lidí věří v Boha.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
srazit
Cyklista byl sražen.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
probudit se
Právě se probudil.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.