Từ vựng
Học động từ – Séc
udělat chybu
Dobře přemýšlej, abys neudělal chybu!
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
myslet
Musí na něj pořád myslet.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
ležet
Děti společně leží na trávníku.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
těšit se
Děti se vždy těší na sníh.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
cvičit
Pes je cvičen jí.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
zastupovat
Advokáti zastupují své klienty u soudu.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
říci
Mám ti něco důležitého říci.
nói
Tôi có một điều quan trọng muốn nói với bạn.
vysvětlit
Dědeček vnukovi vysvětluje svět.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
opakovat
Můžeš to prosím opakovat?
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
existovat
Dinosauři dnes již neexistují.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
poslouchat
Děti rády poslouchají její příběhy.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.