短语手册

zh 在宾馆–到达   »   vi Ở khách sạn – sự tới nơi

27[二十七]

在宾馆–到达

在宾馆–到达

27 [Hai mươi bảy]

Ở khách sạn – sự tới nơi

选择您想要查看翻译的方式:   
中文(简体) 越南语 播放 更多
您 有 一个 空房间 吗 ? B---có--ột---ò-- -rố----h-n-? Bạn có một phòng trống không? B-n c- m-t p-ò-g t-ố-g k-ô-g- ----------------------------- Bạn có một phòng trống không? 0
我 定 了 一个 房间 。 Tôi đã-đ------ớc -ộ--phò--. Tôi đã đặt trước một phòng. T-i đ- đ-t t-ư-c m-t p-ò-g- --------------------------- Tôi đã đặt trước một phòng. 0
我的 名字 是 米勒 。 T-n -ủa-tôi l---ü--er. Tên của tôi là Müller. T-n c-a t-i l- M-l-e-. ---------------------- Tên của tôi là Müller. 0
我 需要 一个 单人间 。 Tôi--ần--ột--h-n----n. Tôi cần một phòng đơn. T-i c-n m-t p-ò-g đ-n- ---------------------- Tôi cần một phòng đơn. 0
我 需要 一个 双人间 。 Tôi--ầ- một-p--n--đ-i. Tôi cần một phòng đôi. T-i c-n m-t p-ò-g đ-i- ---------------------- Tôi cần một phòng đôi. 0
这个 房间 每晚 要 多少钱 ? G-á -hòn- -a- --i-u-t-ề--mộ----m? Giá phòng bao nhiêu tiền một đêm? G-á p-ò-g b-o n-i-u t-ề- m-t đ-m- --------------------------------- Giá phòng bao nhiêu tiền một đêm? 0
我 需要 一个 带浴盆的 房间 。 T---m-ốn--ột-phò-- v---b--n- t--. Tôi muốn một phòng với buồng tắm. T-i m-ố- m-t p-ò-g v-i b-ồ-g t-m- --------------------------------- Tôi muốn một phòng với buồng tắm. 0
我 需要 一个 带淋浴的 房间 。 Tô- muố--m----h-ng-v-i v-i-tắm ho---e-. Tôi muốn một phòng với vòi tắm hoa sen. T-i m-ố- m-t p-ò-g v-i v-i t-m h-a s-n- --------------------------------------- Tôi muốn một phòng với vòi tắm hoa sen. 0
我 能 看一下 房间 吗 ? C-o--ôi --m-ph-ng---ợc -hô--? Cho tôi xem phòng được không? C-o t-i x-m p-ò-g đ-ợ- k-ô-g- ----------------------------- Cho tôi xem phòng được không? 0
这里 有 车库 吗 ? Ở-đ-y -ó--a--- đ- x- -h---? Ở đây có ga ra để xe không? Ở đ-y c- g- r- đ- x- k-ô-g- --------------------------- Ở đây có ga ra để xe không? 0
这里 有 保险柜 吗 ? Ở -----ó ----hó------oàn ---n-? Ở đây có tủ khóa an toàn không? Ở đ-y c- t- k-ó- a- t-à- k-ô-g- ------------------------------- Ở đây có tủ khóa an toàn không? 0
这里 有 传真 吗 ? Ở-đâ- c- má--fa- --ô-g? Ở đây có máy fax không? Ở đ-y c- m-y f-x k-ô-g- ----------------------- Ở đây có máy fax không? 0
好, 我 就要 这个 房间 。 Tố-- --i-lấ--c-n ----g-n--. Tốt, tôi lấy căn phòng này. T-t- t-i l-y c-n p-ò-g n-y- --------------------------- Tốt, tôi lấy căn phòng này. 0
这是 房间 钥匙 。 Đ-y-l- -á----ì---hóa. Đây là các chìa khóa. Đ-y l- c-c c-ì- k-ó-. --------------------- Đây là các chìa khóa. 0
这是 我的 行李 。 Đâ- l------ lý -ủa -ô-. Đây là hành lý của tôi. Đ-y l- h-n- l- c-a t-i- ----------------------- Đây là hành lý của tôi. 0
早餐 几点 开始 ? Mấ---iờ -ó-----ă- --n- --đ--m tâ-? Mấy giờ có bữa ăn sáng / điểm tâm? M-y g-ờ c- b-a ă- s-n- / đ-ể- t-m- ---------------------------------- Mấy giờ có bữa ăn sáng / điểm tâm? 0
午饭 几点 开始 ? Mấ---i- -- bữ- ă- -r--? Mấy giờ có bữa ăn trưa? M-y g-ờ c- b-a ă- t-ư-? ----------------------- Mấy giờ có bữa ăn trưa? 0
晚饭 几点 开始 ? M----i- có -ữa-c-m-ch--u? Mấy giờ có bữa cơm chiều? M-y g-ờ c- b-a c-m c-i-u- ------------------------- Mấy giờ có bữa cơm chiều? 0

休息对学习成绩很重要

要想有好的学习成绩,就必须经常休息! 这是最新科学研究得出的结论。 研究人员考察了学习的周期。 为此模拟了不同的学习情况。 我们最好是以少量的方式来接收信息。 也就是说,不要一次性学太多东西。 在课程单元之间,我们应该休息片刻。 我们的学习成绩同样取决于化学生物过程。 该过程在大脑中进行。 它决定了最佳的学习节奏。 当我们吸收新内容时,大脑会释放出特殊物质。 这些物质影响着脑细胞的活力。 特别是有两种不同的酶发挥着重要作用。 当我们学了新内容之后这两种酶就会被释放。 但它们并不是同时被释放的。 它们的效用随时间间隔而呈现。 当这两种酶同时出现时,我们就能学得最好。 并且当我们经常休息时,成绩就会有明显提高。 因此,改变单个学习阶段的时间是很有意义的。 而休息时间的长短也应该有所不同。 理想状态是,先做两次各十分钟的休息。 接着做一次五分钟的休息。 然后再做一次三十分钟的休息。 在休息时,大脑会对新内容加深印象。 我们应该在休息时离开自己的座位。 此外,顺便做一下运动也不错。 学习之余抽空来个短途散步! 千万别感觉得不正常——休息时您正在学习呢。