لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
تړل
هغه د پردو چوپړلو تړي.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
تکمیل کول
هغه هره ورځ د خپل دواړه د ودانې لارې تکمیل کوي.
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تمباکو کښل
دا ګوشت د تسلیلو لپاره تمباکو کښل شوی دی.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
پیلول
د غرونو له سهار پیل شول.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
زده کول
د ښځو یو ته د زده کولو کې خوښ دی.
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.
تولید کول
کله شی چې یو سړی د روبوټونو سره ورته تولید کړی، نرخ واړه شي.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
پر شا ګڼل
ډیر ژر چې موږ د ساعت پر شا ګڼه ورګڼو.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.
خپله ژباړه اغوستل
هغه غواړي چې د خپلې ملګرۍ سره خپله ژباړه اغوستلی.
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
غونډل
هغه د هغو ستونزو لپاره خوږه خوشی غونډلی.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
لویېدل
یو باید هیڅکله نااشنا غړي په ژوند کې نه لویېدلی.
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
ژباړه اولول
هغوی چې څه پوهي نو د کلا کې ژباړه اولی شي.