Từ vựng
Học động từ – Séc
všímat si
Musíš si všímat dopravních značek.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
odkazovat
Učitel odkazuje na příklad na tabuli.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
zastavit se
Lékaři se u pacienta zastavují každý den.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
důvěřovat
Všichni si navzájem důvěřujeme.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
spravovat
Kdo spravuje peníze ve vaší rodině?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
pokračovat
Karavanu pokračuje v jeho cestě.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
odvézt
Odpadkový vůz odveze náš odpad.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
zbankrotovat
Firma pravděpodobně brzy zbankrotuje.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
projít
Může tudy projít kočka?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?