Từ vựng
Học động từ – Séc
pronést řeč
Politik pronáší řeč před mnoha studenty.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
překonat
Sportovci překonali vodopád.
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
přistřihnout
Látka se přistřihává na míru.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
poslouchat
Rád poslouchá bříško své těhotné ženy.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
posílit
Gymnastika posiluje svaly.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
sedět
V místnosti sedí mnoho lidí.
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
tlačit
Auto se zastavilo a muselo být tlačeno.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
odvézt
Matka odveze dceru domů.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
přinášet
Rozvozka přináší jídlo.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
konat se
Pohřeb se konal předevčírem.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.