Từ vựng
Học động từ – Séc
objevit
Vodě se náhle objevila obrovská ryba.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
volat
Dívka volá svému kamarádovi.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
bojovat
Hasiči bojují s ohněm ze vzduchu.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
následovat
Můj pes mě následuje, když běhám.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
míchat
Malíř míchá barvy.
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.
bojovat
Sportovci proti sobě bojují.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
bít
Rodiče by neměli bít své děti.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
vydat
Nakladatel vydal mnoho knih.
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
změnit
Kvůli klimatickým změnám se mnoho změnilo.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
zavěsit
V zimě zavěsí budku pro ptáky.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
rozumět
Člověk nemůže rozumět všemu o počítačích.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.