Từ vựng
Học động từ – Séc
zakrýt
Dítě se zakrývá.
che
Đứa trẻ tự che mình.
odpovědět
Vždy odpovídá jako první.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
běžet za
Matka běží za svým synem.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
vyříznout
Tvary je třeba vyříznout.
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
propustit
Můj šéf mě propustil.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
přijít domů
Táta konečně přišel domů!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
najmout
Firma chce najmout více lidí.
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
stanovit
Termín se stanovuje.
đặt
Ngày đã được đặt.
vystačit
Musí vystačit s málo penězi.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
začít běhat
Sportovec se chystá začít běhat.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
tancovat
Tancují tango plné lásky.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.