لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/90287300.webp
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
زنګول
تاسې د زنګونې زنګوي؟
cms/verbs-webp/89636007.webp
Anh ấy đã ký hợp đồng.
لاس لیکل
هغه د قرارداد لاس لیکل.
cms/verbs-webp/121820740.webp
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
پیلول
د غرونو له سهار پیل شول.
cms/verbs-webp/84330565.webp
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
وخت لګول
د خپل بگلي د راغلو لپاره دوی یوې نورې وخت لګول شو.
cms/verbs-webp/46602585.webp
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
لېږل
موږ د کارونو په سر کې د بایکونو لېږدوی.
cms/verbs-webp/92612369.webp
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
پارکول
دا بایسکلونه د کور لاندې پارک شوي دي.
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لاس لگول
د کرمچل کسان د خپلو پودونو لاس لگوي.
cms/verbs-webp/72855015.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
ترلاسه کول
هغه يو ښه هدیه ترلاسه کړه.
cms/verbs-webp/109109730.webp
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
واپوړل
هغه پيززې ته کورونو ته واپوړي.
cms/verbs-webp/82845015.webp
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
راپور کول
په کوربه ټول هر څوک د کپتان سره راپور کوي.
cms/verbs-webp/95655547.webp
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
اجازه ورکول
په سپر مارکټ کې هیڅوک هغوی ته په لاندې نه وایي.
cms/verbs-webp/32312845.webp
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
یې بېرته ګڼل
د ګروپ یې بېرته ګڼي.