Từ điển nhóm từ và thành ngữ
Ở trong quán ăn 3 »
At the restaurant 3
-
VI Việt
-
ar Ả Rập
nl Hà Lan
de Đức
en Anh (UK)
es Tây Ban Nha
fr Pháp
ja Nhật
pt Bồ Đào Nha (PT)
PT Bồ Đào Nha (BR)
zh Trung (Giản thể)
ad Adygea
af Nam Phi
am Amharic
be Belarus
bg Bulgaria
bn Bengal
-
bs Bosnia
ca Catalan
cs Séc
da Đan Mạch
el Hy Lạp
eo Quốc tế ngữ
et Estonia
fa Ba Tư
fi Phần Lan
he Do Thái
hi Hindi
hr Croatia
hu Hungary
id Indonesia
it Ý
ka George
-
kn Kannada
ko Hàn
ku Kurd (Kurmanji)
ky Kyrgyz
lt Litva
lv Latvia
mk Macedonia
mr Marathi
no Na Uy
pa Punjab
pl Ba Lan
ro Rumani
ru Nga
sk Slovak
sl Tiếng Xlô-ven
sq Albania
-
sr Serbia
sv Thụy Điển
ta Tamil
te Telugu
th Thái
ti Tigrinya
tl Tagalog
tr Thổ Nhĩ Kỳ
uk Ukraina
ur Urdu
vi Việt
-
-
EN Anh (US)
-
ar Ả Rập
nl Hà Lan
de Đức
EN Anh (US)
en Anh (UK)
es Tây Ban Nha
fr Pháp
ja Nhật
pt Bồ Đào Nha (PT)
PT Bồ Đào Nha (BR)
zh Trung (Giản thể)
ad Adygea
af Nam Phi
am Amharic
be Belarus
bg Bulgaria
-
bn Bengal
bs Bosnia
ca Catalan
cs Séc
da Đan Mạch
el Hy Lạp
eo Quốc tế ngữ
et Estonia
fa Ba Tư
fi Phần Lan
he Do Thái
hi Hindi
hr Croatia
hu Hungary
id Indonesia
it Ý
-
ka George
kn Kannada
ko Hàn
ku Kurd (Kurmanji)
ky Kyrgyz
lt Litva
lv Latvia
mk Macedonia
mr Marathi
no Na Uy
pa Punjab
pl Ba Lan
ro Rumani
ru Nga
sk Slovak
sl Tiếng Xlô-ven
-
sq Albania
sr Serbia
sv Thụy Điển
ta Tamil
te Telugu
th Thái
ti Tigrinya
tl Tagalog
tr Thổ Nhĩ Kỳ
uk Ukraina
ur Urdu
-
-
Các bài học
-
001 - Người 002 - Gia đình 003 - Làm quen 004 - Ở trường học 005 - Đất nước và ngôn ngữ 006 - Đọc và viết 007 - Số 008 - Giờ 009 - Ngày trong tuần 010 - Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai 011 - Tháng 012 - Đồ uống 013 - Công việc 014 - Màu 015 - Hoa quả / Trái cây và thực phẩm 016 - Mùa trong năm và thời tiết 017 - Ở trong nhà 018 - Dọn dẹp nhà 019 - Ở trong bếp 020 - Cuộc nói chuyện nhỏ 1 021 - Cuộc nói chuyện nhỏ 2 022 - Cuộc nói chuyện nhỏ 3 023 - Học ngôn ngữ 024 - Cuộc hẹn 025 - Ở trong phố026 - Trong thiên nhiên 027 - Ở khách sạn – sự tới nơi 028 - Ở khách sạn – sự than phiền 029 - Ở trong quán ăn 1 030 - Ở trong quán ăn 2 031 - Ở trong quán ăn 3 032 - Ở trong quán ăn 4 033 - Ở nhà ga 034 - Ở trong tàu hỏa / xe lửa 035 - Ở sân bay 036 - Giao thông công cộng khu vực gần 037 - Đang trên đường đi 038 - Ở trong tắc xi 039 - Hỏng xe 040 - Hỏi thăm đường 041 - Sự định hướng 042 - Thăm quan thành phố 043 - Ở sở thú 044 - Đi chơi buổi tối. 045 - Ở trong rạp chiếu phim 046 - Ở trong sàn nhảy 047 - Chuẩn bị đi du lịch 048 - Hoạt động khi nghỉ hè 049 - Thể thao 050 - Trong bể bơi051 - Công việc nhỏ 052 - Ở trong cửa hàng bách hóa tổng hợp 053 - Các cửa hàng 054 - Mua sắm 055 - Làm việc 056 - Cảm giác 057 - Ở phòng khám bệnh 058 - Các bộ phận thân thể 059 - Ở bưu điện 060 - Trong ngân hàng 061 - Số thứ tự 062 - Đặt câu hỏi 1 063 - Đặt câu hỏi 2 064 - Phủ định 1 065 - Phủ định 2 066 - Đại từ sở hữu 1 067 - Đại từ sở hữu 2 068 - To – nhỏ 069 - Cần – muốn 070 - Muốn gì đó 071 - Muốn gì đó 072 - Bắt buộc cái gì đó 073 - Được phép làm gì đó 074 - Xin cái gì đó 075 - Biện hộ cái gì đó 1076 - Biện hộ cái gì đó 2 077 - Biện hộ cái gì 3 078 - Tính từ 1 079 - Tính từ 2 080 - Tính từ 3 081 - Quá khứ 1 082 - Quá khứ 2 083 - Quá khứ 3 084 - Quá khứ 4 085 - Câu hỏi – Quá khứ 1 086 - Câu hỏi – Quá khứ 2 087 - Quá khứ của động từ cách thức 1 088 - Quá khứ của động từ cách thức 2 089 - Mệnh lệnh 1 090 - Mệnh lệnh 2 091 - Mệnh đề phụ với rằng 1 092 - Mệnh đề phụ với rằng 2 093 - Mệnh đề phụ với liệu 094 - Liên từ 1 095 - Liên từ 2 096 - Liên từ 3 097 - Liên từ 4 098 - Liên từ kép 099 - Cách sở hữu 100 - Trạng từ
-
- Mua sách
- Trước
- Tiếp theo
- MP3
- A -
- A
- A+
31 [Ba mươi mốt]
Ở trong quán ăn 3

31 [thirty-one]
Việt | Anh (US) | Chơi Thêm |
Tôi muốn một món khai vị. | I would like a starter. I would like a starter. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn một món khai vị.I would like a starter. |
Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. | I w---- l--- a s----. I would like a salad. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn.I would like a salad. |
Tôi muốn một bát xúp. | I w---- l--- a s---. I would like a soup. 0 | + |
Tôi muốn một món tráng miệng. | I w---- l--- a d------. I would like a dessert. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn một món tráng miệng.I would like a dessert. |
Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. | I w---- l--- a- i-- c---- w--- w------ c----. I would like an ice cream with whipped cream. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn một xuất kem với kem tươi.I would like an ice cream with whipped cream. |
Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. | I w---- l--- s--- f---- o- c-----. I would like some fruit or cheese. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát.I would like some fruit or cheese. |
Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. | We w---- l--- t- h--- b--------. We would like to have breakfast. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm.We would like to have breakfast. |
Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. | We w---- l--- t- h--- l----. We would like to have lunch. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Chúng tôi muốn ăn bữa trưa.We would like to have lunch. |
Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. | We w---- l--- t- h--- d-----. We would like to have dinner. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều.We would like to have dinner. |
Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. | Wh-- w---- y-- l--- f-- b--------? What would you like for breakfast? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng.What would you like for breakfast? |
Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? | Ro--- w--- j-- a-- h----? Rolls with jam and honey? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Bánh mì tròn với mứt và mật ong à?Rolls with jam and honey? |
Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? | To--- w--- s------ a-- c-----? Toast with sausage and cheese? 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à?Toast with sausage and cheese? |
Một quả trứng luộc à? | A b----- e--? A boiled egg? 0 | + |
Một quả trứng chiên à? | A f---- e--? A fried egg? 0 | + |
Một quả trứng tráng à? | An o-------? An omelette? 0 | + |
Xin một phần sữa chua nữa ạ. | An----- y------- p-----. Another yoghurt, please. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Xin một phần sữa chua nữa ạ.Another yoghurt, please. |
Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. | So-- s--- a-- p----- a---- p-----. Some salt and pepper also, please. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Xin muối và hạt tiêu nữa ạ.Some salt and pepper also, please. |
Xin một ly nước nữa ạ. | An----- g---- o- w----- p-----. Another glass of water, please. 0 |
+
nhiều ngôn ngữ hơnNhấp vào một lá cờ!Xin một ly nước nữa ạ.Another glass of water, please. |
Không tìm thấy video!
Có thể học để nói thành công!
Nói là việc tương đối dễ dàng. Nhưng nói cho thành công khó khăn hơn nhiều. Nghĩa là chúng ta nói như thế nào quan trọng hơn so với chúng ta nói gì. Nhiều nghiên cứu đã cho thấy điều này. Người nghe thường chú ý đến các đặc điểm nhất định của người nói. Vì vậy, chúng ta có thể tác động đến việc lời nói của chúng ta có được hiểu đúng hay không. Chúng ta chỉ cần chú ý tới cách chúng ta nói chuyện. Điều này cũng áp dụng với cả ngôn ngữ cơ thể. Nó phải đúng và phù hợp với tính cách của chúng ta. Giọng nói cũng đóng một vai trò, bởi vì nó cũng luôn được đánh giá. Chẳng hạn với nam giới, giọng trầm ấm là một lợi thế. Nó khiến người nói có vẻ tự tin và có quyền lực. Mặt khác, các kiểu giọng nói không có ảnh hưởng gì. Tuy nhiên tốc độ nói lại đặc biệt quan trọng. Người ta đã tiến hành nhiều cuộc thí nghiệm để xác định sự thành công của các cuộc nói chuyện. Nói thành công nghĩa là có thể thuyết phục người khác. Muốn thuyết phục người khác thì không được nói quá nhanh. Nếu không, anh ta sẽ tạo ấn tượng rằng anh ta đang không chân thành. Nhưng nói quá chậm cũng không thuận lợi. Những người nói chuyện quá chậm thường bị cho là kém thông minh. Vì vậy, cách tốt nhất là nói chuyện với tốc độ trung bình. 3,5 từ mỗi giây là lý tưởng. Tạm dừng trong khi nói cũng là điều rất quan trọng. Điều đó làm cho lời nói của chúng ta tự nhiên và đáng tin cậy hơn. Kết quả là, người nghe tin tưởng chúng ta. Mỗi phút, dừng 4 hoặc 5 lần là lý tưởng. Vì vậy, hãy cố kiểm soát lời nói của bạn tốt hơn! Chuẩn bị cho buổi phỏng vấn tiếp theo nào...