Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trong quán ăn 3   »   pa ਰੈਸਟੋਰੈਂਟ ਵਿੱਚ 3

31 [Ba mươi mốt]

Ở trong quán ăn 3

Ở trong quán ăn 3

31 [ਇਕੱਤੀ]

31 [Ikatī]

ਰੈਸਟੋਰੈਂਟ ਵਿੱਚ 3

[raisaṭōraiṇṭa vica 3]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Punjab Chơi Thêm
Tôi muốn một món khai vị. ਮੈਨ-----ਕ ਸਟ--ਟਰ------ਾ---। ਮ---- ਇ-- ਸ----- ਚ----- ਹ-- ਮ-ਨ-ੰ ਇ-ਕ ਸ-ਾ-ਟ- ਚ-ਹ-ਦ- ਹ-। --------------------------- ਮੈਨੂੰ ਇੱਕ ਸਟਾਰਟਰ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ। 0
ma-n- --a ------ṭar- ---ī-ā-h--. m---- i-- s--------- c----- h--- m-i-ū i-a s-ṭ-r-ṭ-r- c-h-d- h-i- -------------------------------- mainū ika saṭāraṭara cāhīdā hai.
Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. ਮੈਨੂ- --- ਸ----ਚਾ-ੀਦਾ-ਹ-। ਮ---- ਇ-- ਸ--- ਚ----- ਹ-- ਮ-ਨ-ੰ ਇ-ਕ ਸ-ਾ- ਚ-ਹ-ਦ- ਹ-। ------------------------- ਮੈਨੂੰ ਇੱਕ ਸਲਾਦ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ। 0
M---ū -----al-da--āh-dā-hai. M---- i-- s----- c----- h--- M-i-ū i-a s-l-d- c-h-d- h-i- ---------------------------- Mainū ika salāda cāhīdā hai.
Tôi muốn một bát xúp. ਮ---- -ੱਕ-ਸੂਪ --ਹ-ਦਾ---। ਮ---- ਇ-- ਸ-- ਚ----- ਹ-- ਮ-ਨ-ੰ ਇ-ਕ ਸ-ਪ ਚ-ਹ-ਦ- ਹ-। ------------------------ ਮੈਨੂੰ ਇੱਕ ਸੂਪ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ। 0
M-inū---- s-p- -ā-īdā -a-. M---- i-- s--- c----- h--- M-i-ū i-a s-p- c-h-d- h-i- -------------------------- Mainū ika sūpa cāhīdā hai.
Tôi muốn một món tráng miệng. ਮੈ----ਇ-ਕ --ਜ਼-- ਚ-ਹ------। ਮ---- ਇ-- ਡ---- ਚ----- ਹ-- ਮ-ਨ-ੰ ਇ-ਕ ਡ-ਜ਼-ਟ ਚ-ਹ-ਦ- ਹ-। -------------------------- ਮੈਨੂੰ ਇੱਕ ਡੀਜ਼ਰਟ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ। 0
Mai-ū i------a-aṭ--c-h--- h--. M---- i-- ḍ------- c----- h--- M-i-ū i-a ḍ-z-r-ṭ- c-h-d- h-i- ------------------------------ Mainū ika ḍīzaraṭa cāhīdā hai.
Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. ਮ-ਨ-- ਕ-----ਨ----ੱਕ----ਕ-ਰ-ਮ ਚਾਹੀਦੀ --। ਮ---- ਕ---- ਨ-- ਇ-- ਆ------- ਚ----- ਹ-- ਮ-ਨ-ੰ ਕ-ਰ-ਮ ਨ-ਲ ਇ-ਕ ਆ-ਸ-੍-ੀ- ਚ-ਹ-ਦ- ਹ-। --------------------------------------- ਮੈਨੂੰ ਕ੍ਰੀਮ ਨਾਲ ਇੱਕ ਆਈਸਕ੍ਰੀਮ ਚਾਹੀਦੀ ਹੈ। 0
M--nū--rī---n--a--k- ā'ī--krī-a -ā-īd- h-i. M---- k---- n--- i-- ā--------- c----- h--- M-i-ū k-ī-a n-l- i-a ā-ī-a-r-m- c-h-d- h-i- ------------------------------------------- Mainū krīma nāla ika ā'īsakrīma cāhīdī hai.
Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. ਮ--ੂ- -ੁ- ਫ- --- ਪਨੀਰ-ਚ--ੀਦ- ਹ-। ਮ---- ਕ-- ਫ- ਜ-- ਪ--- ਚ----- ਹ-- ਮ-ਨ-ੰ ਕ-ਝ ਫ- ਜ-ਂ ਪ-ੀ- ਚ-ਹ-ਦ- ਹ-। -------------------------------- ਮੈਨੂੰ ਕੁਝ ਫਲ ਜਾਂ ਪਨੀਰ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ। 0
Ma--ū-----a--h----jāṁ --------ā-ī-ā ha-. M---- k---- p---- j-- p----- c----- h--- M-i-ū k-j-a p-a-a j-ṁ p-n-r- c-h-d- h-i- ---------------------------------------- Mainū kujha phala jāṁ panīra cāhīdā hai.
Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. ਅਸੀਂ--ਾ-ਤਾ-ਕ-ਨਾ ਚਾਹੁ-ਦੇ-ਹਾ-। ਅ--- ਨ---- ਕ--- ਚ------ ਹ--- ਅ-ੀ- ਨ-ਸ਼-ਾ ਕ-ਨ- ਚ-ਹ-ੰ-ੇ ਹ-ਂ- ---------------------------- ਅਸੀਂ ਨਾਸ਼ਤਾ ਕਰਨਾ ਚਾਹੁੰਦੇ ਹਾਂ। 0
Asī----ś-tā ka---ā---h-d--h--. A--- n----- k----- c----- h--- A-ī- n-ś-t- k-r-n- c-h-d- h-ṁ- ------------------------------ Asīṁ nāśatā karanā cāhudē hāṁ.
Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. ਅ-ੀ- --ਪ-ਹਰ--ਾ-ਖ--ਾ---ਣ---ਾ-ੁ-ਦ----ਂ। ਅ--- ਦ----- ਦ- ਖ--- ਖ--- ਚ------ ਹ--- ਅ-ੀ- ਦ-ਪ-ਹ- ਦ- ਖ-ਣ- ਖ-ਣ- ਚ-ਹ-ੰ-ੇ ਹ-ਂ- ------------------------------------- ਅਸੀਂ ਦੁਪਿਹਰ ਦਾ ਖਾਣਾ ਖਾਣਾ ਚਾਹੁੰਦੇ ਹਾਂ। 0
As-ṁ-d---ha-a d----------ā-ā-c--u-- -āṁ. A--- d------- d- k---- k---- c----- h--- A-ī- d-p-h-r- d- k-ā-ā k-ā-ā c-h-d- h-ṁ- ---------------------------------------- Asīṁ dupihara dā khāṇā khāṇā cāhudē hāṁ.
Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. ਅ-ੀ- -ਾ- ਦ- ਖ----ਖਾ---ਚਾਹੁ--ੇ ਹ--। ਅ--- ਰ-- ਦ- ਖ--- ਖ--- ਚ------ ਹ--- ਅ-ੀ- ਰ-ਤ ਦ- ਖ-ਣ- ਖ-ਣ- ਚ-ਹ-ੰ-ੇ ਹ-ਂ- ---------------------------------- ਅਸੀਂ ਰਾਤ ਦਾ ਖਾਣਾ ਖਾਣਾ ਚਾਹੁੰਦੇ ਹਾਂ। 0
Asīṁ--āt---ā--h-ṇā -hā----āh----hā-. A--- r--- d- k---- k---- c----- h--- A-ī- r-t- d- k-ā-ā k-ā-ā c-h-d- h-ṁ- ------------------------------------ Asīṁ rāta dā khāṇā khāṇā cāhudē hāṁ.
Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. ਤ------ ਨ--ਤੇ----ਚ ਕ--ਚ--ੀ-ਾ-ਹੈ? ਤ------ ਨ---- ਵ--- ਕ- ਚ----- ਹ-- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਨ-ਸ਼-ੇ ਵ-ੱ- ਕ- ਚ-ਹ-ਦ- ਹ-? -------------------------------- ਤੁਹਾਨੂੰ ਨਾਸ਼ਤੇ ਵਿੱਚ ਕੀ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ? 0
Tu-ānū-nā---ē---c- k--cā---ā---i? T----- n----- v--- k- c----- h--- T-h-n- n-ś-t- v-c- k- c-h-d- h-i- --------------------------------- Tuhānū nāśatē vica kī cāhīdā hai?
Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? ਜ-- -ਤੇ --ਿਦ--ਾਲ--ਰ--? ਜ-- ਅ-- ਸ਼--- ਵ--- ਰ--- ਜ-ਮ ਅ-ੇ ਸ਼-ਿ- ਵ-ਲ- ਰ-ਲ- ---------------------- ਜੈਮ ਅਤੇ ਸ਼ਹਿਦ ਵਾਲੇ ਰੋਲ? 0
J-ima------a-id--v-l- rō-a? J---- a-- ś----- v--- r---- J-i-a a-ē ś-h-d- v-l- r-l-? --------------------------- Jaima atē śahida vālē rōla?
Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? ਸਾ-ੇ- --ੇ---ੀ- ਨ-- -ੋਸਟ? ਸ---- ਅ-- ਪ--- ਨ-- ਟ---- ਸ-ਸ-ਜ ਅ-ੇ ਪ-ੀ- ਨ-ਲ ਟ-ਸ-? ------------------------ ਸਾਸੇਜ ਅਤੇ ਪਨੀਰ ਨਾਲ ਟੋਸਟ? 0
S--ē-----ē --n--- n-la ṭ-----? S----- a-- p----- n--- ṭ------ S-s-j- a-ē p-n-r- n-l- ṭ-s-ṭ-? ------------------------------ Sāsēja atē panīra nāla ṭōsaṭa?
Một quả trứng luộc à? ਉ--ਿ- ਹੋਇ- ਆ--ਾ? ਉ---- ਹ--- ਆ---- ਉ-ਲ-ਆ ਹ-ਇ- ਆ-ਡ-? ---------------- ਉਬਲਿਆ ਹੋਇਆ ਆਂਡਾ? 0
U----'---ō-i-ā-ā--ā? U------ h----- ā---- U-a-i-ā h-'-'- ā-ḍ-? -------------------- Ubali'ā hō'i'ā āṇḍā?
Một quả trứng chiên à? ਤਲਿ- ਹ-ਇ-----ਾ? ਤ--- ਹ--- ਆ---- ਤ-ਿ- ਹ-ਇ- ਆ-ਡ-? --------------- ਤਲਿਆ ਹੋਇਆ ਆਂਡਾ? 0
T-l-'- --'i'- --ḍ-? T----- h----- ā---- T-l-'- h-'-'- ā-ḍ-? ------------------- Tali'ā hō'i'ā āṇḍā?
Một quả trứng tráng à? ਆਮ-ੇ-? ਆ----- ਆ-ਲ-ਟ- ------ ਆਮਲੇਟ? 0
Ā-a-ē--? Ā------- Ā-a-ē-a- -------- Āmalēṭa?
Xin một phần sữa chua nữa ạ. ਕ੍ਰਿਪਾ --ਕੇ--ੱਕ ਹ-ਰ--ਹ-ਂ -ੇ--। ਕ----- ਕ--- ਇ-- ਹ-- ਦ--- ਦ---- ਕ-ਰ-ਪ- ਕ-ਕ- ਇ-ਕ ਹ-ਰ ਦ-ੀ- ਦ-ਣ-। ------------------------------ ਕ੍ਰਿਪਾ ਕਰਕੇ ਇੱਕ ਹੋਰ ਦਹੀਂ ਦੇਣਾ। 0
Kripā k-r-kē-ik- hō---d-hīṁ--ēṇ-. K---- k----- i-- h--- d---- d---- K-i-ā k-r-k- i-a h-r- d-h-ṁ d-ṇ-. --------------------------------- Kripā karakē ika hōra dahīṁ dēṇā.
Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. ਕ੍---- ਕਰਕੇ ਨਮ- --- ਮ----ਦ-ਣ-। ਕ----- ਕ--- ਨ-- ਅ-- ਮ--- ਦ---- ਕ-ਰ-ਪ- ਕ-ਕ- ਨ-ਕ ਅ-ੇ ਮ-ਰ- ਦ-ਣ-। ------------------------------ ਕ੍ਰਿਪਾ ਕਰਕੇ ਨਮਕ ਅਤੇ ਮਿਰਚ ਦੇਣਾ। 0
Kr--ā -a-ak- n----a-a-ē -i--c---ēṇā. K---- k----- n----- a-- m----- d---- K-i-ā k-r-k- n-m-k- a-ē m-r-c- d-ṇ-. ------------------------------------ Kripā karakē namaka atē miraca dēṇā.
Xin một ly nước nữa ạ. ਕ--ਿ-- -------ਕ ----ਪ---- ਦ---। ਕ----- ਕ--- ਇ-- ਹ-- ਪ---- ਦ---- ਕ-ਰ-ਪ- ਕ-ਕ- ਇ-ਕ ਹ-ਰ ਪ-ਆ-ਾ ਦ-ਣ-। ------------------------------- ਕ੍ਰਿਪਾ ਕਰਕੇ ਇੱਕ ਹੋਰ ਪਿਆਲਾ ਦੇਣਾ। 0
Krip- karakē-ika-h-------āl---ē--. K---- k----- i-- h--- p----- d---- K-i-ā k-r-k- i-a h-r- p-'-l- d-ṇ-. ---------------------------------- Kripā karakē ika hōra pi'ālā dēṇā.

Có thể học để nói thành công!

Nói là việc tương đối dễ dàng. Nhưng nói cho thành công khó khăn hơn nhiều. Nghĩa là chúng ta nói như thế nào quan trọng hơn so với chúng ta nói gì. Nhiều nghiên cứu đã cho thấy điều này. Người nghe thường chú ý đến các đặc điểm nhất định của người nói. Vì vậy, chúng ta có thể tác động đến việc lời nói của chúng ta có được hiểu đúng hay không. Chúng ta chỉ cần chú ý tới cách chúng ta nói chuyện. Điều này cũng áp dụng với cả ngôn ngữ cơ thể. Nó phải đúng và phù hợp với tính cách của chúng ta. Giọng nói cũng đóng một vai trò, bởi vì nó cũng luôn được đánh giá. Chẳng hạn với nam giới, giọng trầm ấm là một lợi thế. Nó khiến người nói có vẻ tự tin và có quyền lực. Mặt khác, các kiểu giọng nói không có ảnh hưởng gì. Tuy nhiên tốc độ nói lại đặc biệt quan trọng. Người ta đã tiến hành nhiều cuộc thí nghiệm để xác định sự thành công của các cuộc nói chuyện. Nói thành công nghĩa là có thể thuyết phục người khác. Muốn thuyết phục người khác thì không được nói quá nhanh. Nếu không, anh ta sẽ tạo ấn tượng rằng anh ta đang không chân thành. Nhưng nói quá chậm cũng không thuận lợi. Những người nói chuyện quá chậm thường bị cho là kém thông minh. Vì vậy, cách tốt nhất là nói chuyện với tốc độ trung bình. 3,5 từ mỗi giây là lý tưởng. Tạm dừng trong khi nói cũng là điều rất quan trọng. Điều đó làm cho lời nói của chúng ta tự nhiên và đáng tin cậy hơn. Kết quả là, người nghe tin tưởng chúng ta. Mỗi phút, dừng 4 hoặc 5 lần là lý tưởng. Vì vậy, hãy cố kiểm soát lời nói của bạn tốt hơn! Chuẩn bị cho buổi phỏng vấn tiếp theo nào...