А ---й га-зі-е-----аў--е--а ця-н-к-------кг---м-?
А якой гадзіне адпраўляецца цягнік да Стакгольма?
А я-о- г-д-і-е а-п-а-л-е-ц- ц-г-і- д- С-а-г-л-м-?
-------------------------------------------------
А якой гадзіне адпраўляецца цягнік да Стакгольма? 0 A y---y--a--і-e adp-au-y--etstsa-t-y--nі- -a-Sta-g--’ma?A yakoy gadzіne adpraulyayetstsa tsyagnіk da Stakgol’ma?A y-k-y g-d-і-e a-p-a-l-a-e-s-s- t-y-g-і- d- S-a-g-l-m-?--------------------------------------------------------A yakoy gadzіne adpraulyayetstsa tsyagnіk da Stakgol’ma?
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Stockholm?
А якой гадзіне адпраўляецца цягнік да Стакгольма?
A yakoy gadzіne adpraulyayetstsa tsyagnіk da Stakgol’ma?
А ---й г-дз-не --праў--ецц----гн-- -а-Б-дапеш--?
А якой гадзіне адпраўляецца цягнік да Будапешта?
А я-о- г-д-і-е а-п-а-л-е-ц- ц-г-і- д- Б-д-п-ш-а-
------------------------------------------------
А якой гадзіне адпраўляецца цягнік да Будапешта? 0 A y--o- g-d-і-- -dp-au---ye-s-sa t-y--nі- da -u-a-e-h--?A yakoy gadzіne adpraulyayetstsa tsyagnіk da Budapeshta?A y-k-y g-d-і-e a-p-a-l-a-e-s-s- t-y-g-і- d- B-d-p-s-t-?--------------------------------------------------------A yakoy gadzіne adpraulyayetstsa tsyagnіk da Budapeshta?
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Budapest?
А якой гадзіне адпраўляецца цягнік да Будапешта?
A yakoy gadzіne adpraulyayetstsa tsyagnіk da Budapeshta?
Мн- па-рэбн--б---- да Б--на.
Мне патрэбны білет да Берна.
М-е п-т-э-н- б-л-т д- Б-р-а-
----------------------------
Мне патрэбны білет да Берна. 0 M-- p--r--n-----------B-rn-.Mne patrebny bіlet da Berna.M-e p-t-e-n- b-l-t d- B-r-a-----------------------------Mne patrebny bіlet da Berna.
Калі ця---к -ры----- ў В---?
Калі цягнік прыбывае ў Вену?
К-л- ц-г-і- п-ы-ы-а- ў В-н-?
----------------------------
Калі цягнік прыбывае ў Вену? 0 K-lі --ya-n----ryb-vae - V---?Kalі tsyagnіk prybyvae u Venu?K-l- t-y-g-і- p-y-y-a- u V-n-?------------------------------Kalі tsyagnіk prybyvae u Venu?
Ка-- -ягн-к---ыбы-а- - Ма-кву?
Калі цягнік прыбывае ў Маскву?
К-л- ц-г-і- п-ы-ы-а- ў М-с-в-?
------------------------------
Калі цягнік прыбывае ў Маскву? 0 K----tsyagn---pryb---e -----k--?Kalі tsyagnіk prybyvae u Maskvu?K-l- t-y-g-і- p-y-y-a- u M-s-v-?--------------------------------Kalі tsyagnіk prybyvae u Maskvu?
Ка-і-ц-г--к--ры-ыва--- ----э----?
Калі цягнік прыбывае ў Амстэрдам?
К-л- ц-г-і- п-ы-ы-а- ў А-с-э-д-м-
---------------------------------
Калі цягнік прыбывае ў Амстэрдам? 0 Ka-і ---a---k--------- u A--------?Kalі tsyagnіk prybyvae u Amsterdam?K-l- t-y-g-і- p-y-y-a- u A-s-e-d-m------------------------------------Kalі tsyagnіk prybyvae u Amsterdam?
Ці т---а мне бу-з- пе--са-жвацц-?
Ці трэба мне будзе перасаджвацца?
Ц- т-э-а м-е б-д-е п-р-с-д-в-ц-а-
---------------------------------
Ці трэба мне будзе перасаджвацца? 0 Ts---r-b--m-e-b-d-- p--as-dzh-a----a?Tsі treba mne budze perasadzhvatstsa?T-і t-e-a m-e b-d-e p-r-s-d-h-a-s-s-?-------------------------------------Tsі treba mne budze perasadzhvatstsa?
Ці ёс-- у ц-г---у-с--льны-в-го-?
Ці ёсць у цягніку спальны вагон?
Ц- ё-ц- у ц-г-і-у с-а-ь-ы в-г-н-
--------------------------------
Ці ёсць у цягніку спальны вагон? 0 T-і -os-s- - t-ya---ku -pa--n--v-go-?Tsі yosts’ u tsyagnіku spal’ny vagon?T-і y-s-s- u t-y-g-і-u s-a-’-y v-g-n--------------------------------------Tsі yosts’ u tsyagnіku spal’ny vagon?
Мн---а-рэб-- бі-е- да ---с--я-т-лькі---а---- ---.
Мне патрэбны білет да Бруселя толькі ў адзін бок.
М-е п-т-э-н- б-л-т д- Б-у-е-я т-л-к- ў а-з-н б-к-
-------------------------------------------------
Мне патрэбны білет да Бруселя толькі ў адзін бок. 0 M-e--at-ebn- --l-t -a ---s---a---l-k--u----і--bo-.Mne patrebny bіlet da Bruselya tol’kі u adzіn bok.M-e p-t-e-n- b-l-t d- B-u-e-y- t-l-k- u a-z-n b-k---------------------------------------------------Mne patrebny bіlet da Bruselya tol’kі u adzіn bok.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi chỉ muốn vé một chiều đi Brüssel thôi.
Мне патрэбны білет да Бруселя толькі ў адзін бок.
Mne patrebny bіlet da Bruselya tol’kі u adzіn bok.
Я хотел бы / хотела бы обратный билет из Копенгагена.
Bao nhiêu tiền một chỗ ở trong toa nằm?
Ко--кі---ш-----е-ц-----п-льн-- --гон-?
Колькі каштуе месца ў спальным вагоне?
К-л-к- к-ш-у- м-с-а ў с-а-ь-ы- в-г-н-?
--------------------------------------
Колькі каштуе месца ў спальным вагоне? 0 Ko-----k-s-tue-mes-s- - -p-l--ym --gone?Kol’kі kashtue mestsa u spal’nym vagone?K-l-k- k-s-t-e m-s-s- u s-a-’-y- v-g-n-?----------------------------------------Kol’kі kashtue mestsa u spal’nym vagone?
Thế giới mà chúng ta đang sống thay đổi mỗi ngày.
Kết quả là, ngôn ngữ của chúng ta có thể không bao giờ bất biến.
Nó tiếp tục phát triển cùng với con người và do đó nó linh hoạt.
Sự thay đổi này có thể ảnh hưởng đến mọi lĩnh vực của một ngôn ngữ.
Nghĩa là nó có thể đúng với các khía cạnh khác nhau.
Thay đổi ngữ âm ảnh hưởng đến hệ thống âm thanh của một ngôn ngữ.
Với sự thay đổi ngữ nghĩa, ý nghĩa của từ thay đổi.
Thay đổi từ liên quan đến việc thay đổi từ vựng.
Thay đổi ngữ pháp làm thay đổi cấu trúc ngữ pháp.
Có rất nhiều lý do cho sự thay đổi ngôn ngữ.
Thường thì là lý do kinh tế.
Người nói hoặc người viết muốn tiết kiệm thời gian hoặc công sức.
Đó là khi họ giản lược câu nói của mình.
Những đổi mới cũng có thể thúc đẩy sự thay đổi ngôn ngữ.
Chẳng hạn khi người ta phát minh ra những sự vật, hiện tượng mới.
Những thứ này cần có tên gọi, vì vậy từ mới xuất hiện.
Sự thay đổi ngôn ngữ thường không được định trước.
Đó là một quá trình tự nhiên và thường xảy ra một cách tự động.
Nhưng người nói cũng có thể thay đổi ngôn ngữ của họ một cách hoàn toàn có ý thức.
Họ làm điều đó khi muốn đạt được một hiệu quả nhất định.
Những tác động của tiếng nước ngoài cũng thúc đẩy sự thay đổi ngôn ngữ.
Điều này thể hiện đặc biệt rõ ràng trong thời toàn cầu hóa.
Ngôn ngữ tiếng Anh ảnh hưởng đến các ngôn ngữ khác nhiều hơn cả.
Bạn có thể tìm thấy các từ tiếng Anh trong hầu hết các ngôn ngữ.
Hiện tượng đó được gọi là đặc ngữ Anh.
Từ xa xưa người ta đã chỉ trích hoặc lo sợ sự hay đổi ngôn ngữ.
Nhưng thay đổi ngôn ngữ cũng là một dấu hiệu tích cực.
Bởi vì nó chứng minh: ngôn ngữ của chúng ta đang sống - giống như chúng ta!